Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh trong bài hát Butter - Vocabulary about Butter - BTS

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Rilee, 6 Tháng chín 2021.

  1. Rilee

    Bài viết:
    23
    [​IMG] [RI'S ENGLISH][​IMG]

    [​IMG] Vocabulary about Butter-BTS [​IMG]

    BUTTER

    [​IMG]

    [​IMG] Smooth like butter, like a criminal (n) undercover (adj)


    • criminal (n)

    [​IMG]

    a person who commits a crime: một người phạm tội

    eg: Society does not know how to deal with hardened criminals

    Xã hội không biết làm thế nào để đối phó với tội phạm cứng


    • undercover (adj)

    [​IMG]

    working or done secretly in order to find out information for the police, a government, etc: làm việc hoặc thực hiện bí mật để tìm hiểu thông tin cho cảnh sát, chính phủ, v. V.

    eg: The scandal was revealed after months of undercover work by journalists.

    Vụ bê bối được phanh phui sau nhiều tháng làm việc bí mật của các nhà báo.


    [​IMG] Gon' pop like trouble breaking into (phrs v) your heart [lẻn vào trái tim em

    [​IMG] ] like that (ooh)


    • break into (phrasal verb)

    [​IMG]

    to enter a building by force; to open a car, etc. By force: vào một tòa nhà bằng vũ lực; mở ô tô, v. V. Bằng vũ lực

    eg: We had our car broken into last week.

    Chiếc xe của chúng tôi đã bị đột nhập vào tuần trước


    [​IMG] Cool shade (n), stunner (n), yeah, I owe it all to my mother [Ý là vẻ đẹp (ở câu trước) mà chàng trai có được là di truyền từ mẹ]


    • shade (n)

    [​IMG]

    out of sun: bóng râm

    eg: These plants grow well in sun or shade .

    Những cây này phát triển tốt trong ánh nắng mặt trời hoặcbóng râm.


    • stunner (n)

    [​IMG]

    a person (especially a woman) or a thing that is very attractive or exciting to look at: một người (đặc biệt là phụ nữ) hoặc một thứ rất hấp dẫn hoặc thú vị khi nhìn vào

    eg: His daughter is a real stunner.

    Con gái của anh ấy là một người thực sự hấp dẫn khiến người ta choáng váng.


    • owe sth to sb (nợ ai đó cái gì)

    [​IMG]

    to feel that you ought to do something for somebody or give them something, especially because they have done something for you: để cảm thấy rằng bạn phải làm điều gì đó cho ai đó hoặc cho họ điều gì đó, đặc biệt là vì họ đã làm điều gì đó cho bạn

    eg: I owe a duty to my family.

    Tôi có bổn phận với gia đình.


    [​IMG] Hot like summer, yeah, I'm making you sweat like that (break it down)

    [​IMG] Ooh, when I look in the mirror

    [​IMG] I'll melt your heart into two

    [​IMG] I got that superstar glow, so

    [​IMG] Ooh (do the boogie [nhún nhảy theo nhạc pop], like)


    • boogie (n)

    [​IMG]

    a type of blues music played on the piano, with a fast strong rhythm: một loại nhạc blues được chơi trên piano, với nhịp điệu nhanh, mạnh

    [​IMG] Side step, right-left, to my beat

    [​IMG] High like the moon, rock with me, baby

    [​IMG] Know that I got that heat (có nhiều năng lượng)

    [​IMG]

    [​IMG] Let me show you 'cause talk is cheap (lời nói gió bay)

    [​IMG]


    To be continued
     
    Last edited by a moderator: 1 Tháng mười một 2021
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...