Écrivez à votre ami (e) francais (e) pour lui raconter votre souverir inoubliable.
Hanoi, le 6 Octobre 2021
Salut Adele,
Je suis désolé de ne pas t'avoir écrit depuis si longtemps.comment vas-tu? Je vais bien et tu me manques. Je t'écris cette lettre pour te raconter mon bon souvenir.
Je te...
Học Tiếng Pháp Qua Đoạn Hội Thoại Ngắn Về Chủ Đề Nông Thôn
A: Bonjour, comment vas-tu?
B: Ca va bien, merci, et toi?
A: Comme si comme ca. Je voudrai visiter à la compagne samedi prochain.
B: Oh bien! J'en aime beaucoup! C'est très intéressant et nous pouvons faire beaucoup de choses...
NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP CĂN BẢN
Danh từ (le nom)
Trong tiếng Pháp, một danh từ có thể mang giống đực (masculin) hoặc giống cái (féminin) hoặc đồng thời cả 2 giống. Lấy ví dụ:
Danh từ giống đực: garçon (cậu bé), homme (người đàn ông), jour (ngày), père (bố)..
Danh từ giống cái: fille (cô...
Để học dịch, làm nghề dịch thuật, cần những yếu tố gì?
Dịch thuật là một công việc rất quan trọng đối với những người theo học ngoại ngữ nói chung, chính dịch thuật cũng đã là một kỹ năng rất khó để làm chủ được hoàn toàn nó, bởi dịch thuật yêu cầu một sự chính xác cao gần về ý nghĩa trong việc...
Bạn thích sống ở nông thôn hay thành phố? Nói một bài ngắn về nó. Lợi ích, tác hại.
Tiếng pháp
Pour moi, je préfère vivre à la campagne. Pour de nombreuses raisons.
1 air plus frais: La campagne a plus d'arbres et d'air frais et calme. Je peux voir des rivières, des champs, peu de...
CA DAO TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP
Congchuangutrongnha
Tiếng Pháp, tiếng Việt giống nhau,
Cùng nhau tìm chữ, tìm câu hàng ngày.
Mu-soa (mouchoir) là cái khăn tay,
Buya-rô (bureau) bàn giấy, để ngay văn phòng.
Savon là cục xà-bông.
Ban-công (balcon) là chỗ đứng trông trước nhà.
Xót-ti (sortir) có...
Bonjour, allez-vous *yoci 166*
I. Conjonctions
Comme - Parce que (không đứng đầu câu)
Puisque: Raisonnement => subjective, cause connue de l'interlocuteur
Étant donné que/Vu que/Du fait que: Cause connue de tous
Sous prétexte que: Cause fausse
Soit que.. soit que + Subjonctif
Ce...
* Đại từ y
Thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn đứng sau giới từ "à" và đã được đề cập trước đó.
Đại từ đứng sau chủ ngữ và trước động từ trong câu.
Khẳng định: S + y + V
Phủ định: S + n'y + V + pas
Ex:
Tu vas au bureau? – Oui, j'y vais, mais seulement ce matin.
Anh đến văn phòng à? - Ừ...
Bonjour à tous, allez-vous!
*yoci 105*
Aide-toi, le cile t'aidera /Bạn chỉ cần sống tốt, trời xanh tự khắc an bài/
C'est en forgeant qu'on devient forgeron/Có công mài sắt có ngày nên kim/
Les petits ruisseaux font des grands rivières /Tích tiểu thành đại/
Il n'y a que le premier pas...
* Đại từ tân ngữ trực tiếp (les pronoms compléments d'objet direct _ COD)
Thay thế cho danh từ chỉ người và vật trực tiếp đứng sau động từ.
Đại từ đứng sau chủ ngữ và trước động từ trong câu.
Động từ chia theo chủ ngữ của câu.
Cú pháp:
Khẳng định: S + COD +V
Phủ định: S + ne + COD + V...
Đại từ quan hệ "qui"
Thay thế cho người và vật là bổ ngữ của câu trước nhưng là chủ ngữ cho câu sau.
Ex:
J'ai une sœur. Elle habite en France (Tớ có một bà chị. Cô ấy đang sống ở Pháp)
-> J'ai une sœur qui habite en France (Tớ có một bà chị hiện đang sống ở Pháp)
(qui thay thế cho elle là...
Học tiếng Pháp qua chủ đề tình yêu
I - Một số từ cơ bản
1. L'amour: Tình yêu
2. Attirer qqn: Thu hút ai
2. Faire la cour à qqn: Tán tỉnh ai
3. Draguer qqn: Ve vãn ai ->dragueur: Kẻ ve vãn
4. Avoir un faible pour qqn: Có tình cảm với ai
5. Laisser qqn indifférent (e) : Để cho ai phải hờ...
Les maximes/proverbes
C'est en forgeant qu'on devient forgeron: Có công mài sắt, có ngày nên kim
La feuille intacte recouvre la feuille déchirée: Lá lành đùm lá rách
Quand tu bois de l'eau, pense à la source: Uống nước nhớ nguồn
À Rome, fais comme les Romains: Nhập gia tùy tục
À bon chat...