Bạn được Hnill mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Callista Thanh

    Tiếng Pháp Viết thư cho người bạn Pháp về một kỷ niệm khó quên

    Écrivez à votre ami (e) francais (e) pour lui raconter votre souverir inoubliable. Hanoi, le 6 Octobre 2021 Salut Adele, Je suis désolé de ne pas t'avoir écrit depuis si longtemps.comment vas-tu? Je vais bien et tu me manques. Je t'écris cette lettre pour te raconter mon bon souvenir. Je te...
  2. Everett01111

    Tiếng Pháp Học Tiếng Pháp Qua Đoạn Hội Thoại Ngắn Về Chủ Đề Nông Thôn

    Học Tiếng Pháp Qua Đoạn Hội Thoại Ngắn Về Chủ Đề Nông Thôn A: Bonjour, comment vas-tu? B: Ca va bien, merci, et toi? A: Comme si comme ca. Je voudrai visiter à la compagne samedi prochain. B: Oh bien! J'en aime beaucoup! C'est très intéressant et nous pouvons faire beaucoup de choses...
  3. mincchubby

    Ngữ pháp tiếng pháp căn bản

    NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP CĂN BẢN Danh từ (le nom) Trong tiếng Pháp, một danh từ có thể mang giống đực (masculin) hoặc giống cái (féminin) hoặc đồng thời cả 2 giống. Lấy ví dụ: Danh từ giống đực: garçon (cậu bé), homme (người đàn ông), jour (ngày), père (bố).. Danh từ giống cái: fille (cô...
  4. congchuangutrongnha

    Để học dịch, làm nghề dịch thuật, cần những yếu tố gì?

    Để học dịch, làm nghề dịch thuật, cần những yếu tố gì? Dịch thuật là một công việc rất quan trọng đối với những người theo học ngoại ngữ nói chung, chính dịch thuật cũng đã là một kỹ năng rất khó để làm chủ được hoàn toàn nó, bởi dịch thuật yêu cầu một sự chính xác cao gần về ý nghĩa trong việc...
  5. congchuangutrongnha

    Tiếng Pháp Bạn thích sống ở nông thôn hay thành phố?

    Bạn thích sống ở nông thôn hay thành phố? Nói một bài ngắn về nó. Lợi ích, tác hại. Tiếng pháp Pour moi, je préfère vivre à la campagne. Pour de nombreuses raisons. 1 air plus frais: La campagne a plus d'arbres et d'air frais et calme. Je peux voir des rivières, des champs, peu de...
  6. congchuangutrongnha

    Tiếng Pháp Học từ vựng Tiếng Pháp qua ca dao

    CA DAO TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP Congchuangutrongnha Tiếng Pháp, tiếng Việt giống nhau, Cùng nhau tìm chữ, tìm câu hàng ngày. Mu-soa (mouchoir) là cái khăn tay, Buya-rô (bureau) bàn giấy, để ngay văn phòng. Savon là cục xà-bông. Ban-công (balcon) là chỗ đứng trông trước nhà. Xót-ti (sortir) có...
  7. iammai

    Tiếng Pháp Les expressions de la cause: Cách biểu đạt nguyên nhân

    Bonjour, allez-vous *yoci 166* I. Conjonctions Comme - Parce que (không đứng đầu câu) Puisque: Raisonnement => subjective, cause connue de l'interlocuteur Étant donné que/Vu que/Du fait que: Cause connue de tous Sous prétexte que: Cause fausse Soit que.. soit que + Subjonctif Ce...
  8. AnnaNgo1503

    Tiếng Pháp Phân biệt đại từ Y và đại từ EN

    * Đại từ y Thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn đứng sau giới từ "à" và đã được đề cập trước đó. Đại từ đứng sau chủ ngữ và trước động từ trong câu. Khẳng định: S + y + V Phủ định: S + n'y + V + pas Ex: Tu vas au bureau? – Oui, j'y vais, mais seulement ce matin. Anh đến văn phòng à? - Ừ...
  9. iammai

    Tiếng Pháp Thành ngữ ý nghĩa - Les expressions idiomatiques en Français

    Bonjour à tous, allez-vous! *yoci 105* Aide-toi, le cile t'aidera /Bạn chỉ cần sống tốt, trời xanh tự khắc an bài/ C'est en forgeant qu'on devient forgeron/Có công mài sắt có ngày nên kim/ Les petits ruisseaux font des grands rivières /Tích tiểu thành đại/ Il n'y a que le premier pas...
  10. AnnaNgo1503

    Tiếng Pháp Phân biệt đại từ tân ngữ trực tiếp và gián tiếp

    * Đại từ tân ngữ trực tiếp (les pronoms compléments d'objet direct _ COD) Thay thế cho danh từ chỉ người và vật trực tiếp đứng sau động từ. Đại từ đứng sau chủ ngữ và trước động từ trong câu. Động từ chia theo chủ ngữ của câu. Cú pháp: Khẳng định: S + COD +V Phủ định: S + ne + COD + V...
  11. AnnaNgo1503

    Tiếng Pháp Phân biệt đại từ quan hệ qui và que

    Đại từ quan hệ "qui" Thay thế cho người và vật là bổ ngữ của câu trước nhưng là chủ ngữ cho câu sau. Ex: J'ai une sœur. Elle habite en France (Tớ có một bà chị. Cô ấy đang sống ở Pháp) -> J'ai une sœur qui habite en France (Tớ có một bà chị hiện đang sống ở Pháp) (qui thay thế cho elle là...
  12. -Jenny-

    Tiếng Pháp Học tiếng Pháp qua chủ đề tình yêu

    Học tiếng Pháp qua chủ đề tình yêu I - Một số từ cơ bản 1. L'amour: Tình yêu 2. Attirer qqn: Thu hút ai 2. Faire la cour à qqn: Tán tỉnh ai 3. Draguer qqn: Ve vãn ai ->dragueur: Kẻ ve vãn 4. Avoir un faible pour qqn: Có tình cảm với ai 5. Laisser qqn indifférent (e) : Để cho ai phải hờ...
  13. Y Song

    Tiếng Pháp Học tiếng Pháp qua các câu châm ngôn/tục ngữ

    Les maximes/proverbes C'est en forgeant qu'on devient forgeron: Có công mài sắt, có ngày nên kim La feuille intacte recouvre la feuille déchirée: Lá lành đùm lá rách Quand tu bois de l'eau, pense à la source: Uống nước nhớ nguồn À Rome, fais comme les Romains: Nhập gia tùy tục À bon chat...
Back