Ngữ pháp tiếng pháp căn bản

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi mincchubby, 25 Tháng chín 2022.

  1. mincchubby

    Bài viết:
    8
    NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP CĂN BẢN

    Danh từ (le nom)

    Trong tiếng Pháp, một danh từ có thể mang giống đực (masculin) hoặc giống cái (féminin) hoặc đồng thời cả 2 giống. Lấy ví dụ:


    • Danh từ giống đực: garçon (cậu bé), homme (người đàn ông), jour (ngày), père (bố)..
    • Danh từ giống cái: fille (cô bé), femme (người phụ nữ), nuit (đêm), mère (mẹ)..
    • Cả 2 giống: Professeur (giáo viên), dentiste (nha sĩ), auteur (tác giả)..

    Danh từ có thể thay đổi theo số lượng (singulier: Số ít hay pluriel: Số nhiều) hoặc giống (le boulanger/la boulangère: Người bán bánh mì)

    Đại từ (le pronom)

    Các ngôi trong tiếng Pháp bao gồm:

    [​IMG]

    Nếu trong trường hợp chỉ một nhóm người vừa có nam và nữ ở ngôi thứ ba số nhiều, ta sử dụng ils.

    Động từ (le verbe)

    Động từ trong tiếng Pháp được chia làm 3 nhóm (3 groupes) :


    • Nhóm 1 (1er groupe) : Những động từ có đuôi -er như aimer (yêu), manger (ăn), chanter (hát), regarder (nhìn)..
    • Nhóm 2 (2ème groupe) : Những động từ có đuôi -ir như finir (kết thúc), réussir (thành công), haïr (căm thù)..
    • Nhóm 3 (3ème groupe) : Những động từ còn lại, được xem là bất quy tắc (irrégulaire) như aller (đi), avoir (có), faire (làm), être (thì, là, ở, bị, được)..

    Động từ được chia và biến đổi theo chủ ngữ, thì hoặc cách của câu. Riêng 2 động từ être và avoir được sử dụng để chia các thì kép. Sau đây là ví dụ về chia các động từ aimer (1er groupe), finir (2ème groupe), être, avoir, aller ở thì hiện tại (présent de l'indicatif).

    [​IMG]

    Đặc biệt, trong tiếng Pháp có một dạng gọi là động từ tự phản (verbe prominal) mang nghĩa phản thân, hỗ tương hoặc tự động gây ra.. Ví dụ: Se réveiller (tự thức dậy), se regarder (nhìn nhau), s'appeler (xưng danh)..

    [​IMG]

    Các thì (les temps)


    • Présent
    • Passé simple
    • Imparfait
    • Passé composé de l'indicatif
    • Passé antérieur
    • Futur
    • Conditionnel présent
    • Conditionnel passé
    • Các cách (Les modes)
    • Trạng từ (l'adverbe)
    • Mạo từ (l'article)

    SALUTATIONS: Chào hỏi

    • Bonjour: Chào ban ngày. (tính từ 0h đến 12h trưa)

      [*] Bonsoir: Chào buổi tối.

      [*] Salut: Chào thân mật.

      [*] Au revoir: Tạm biệt. [Ô rơ voa]

      [*] Bonne nuit: Chúc ngủ ngon.

      [*] Bonjour tout le monde: Chào tất cả mọi người

      [*] Bonjour mes amis: Chào những người bạn của tôi


    Bây giờ ta qua các ngôi

    Je = Tôi

    Tu = Bạn

    Il = Anh ấy

    Elle = Cô ấy

    Nous = Chúng tôi

    Vous = Các bạn

    Ils = Các anh ấy

    Elles = Các cô ấy

    Chia động từ Aller (đi/ hỏi thăm sức khỏe)

    Je vais

    Tu vas

    Il va

    Elle va

    Nous allons

    Vous allez

    Ils vont

    Elles vont

    Bien (Khỏe/Tốt) :


    • Je vais bien: Tôi khỏe.
    • Je ne vais pas bien: Tôi không khỏe (ne + verbe + pas: Phủ định (không))
    • Vous allez bien? = Tu vas bien? : Bạn có khỏe không?
    • Comment vas- ta? = Comment allez vous?
    • Comment va-t-il? : Anh ấy có khỏe không? (giữa 2 nguyên âm ta thêm chữ t ở giữa)
    • Comment va-t-elle? : Cô ấy có khỏe không?
    • Çava? = Comment çava? (lên giọng chỗ này) : Bạn có khỏe không? ---> çava! (xuống giọng ở chỗ này)
    • Çava bien
    • Très bien: Rất khỏe
    • Pasmal: Tàm tạm
    • Comme ci, comme ça: Lúc này lúc khác.
    • Mal: Tệ
    • Çava bien, et toi? = çava bien, et vous? : Tôi khỏe, còn bạn thì sao?
    • Merci: Cảm ơn.
    • Merci beaucoup: Cảm ở rất nhiều.

    Số đếm: Les nombres cardinaux

    10- dix

    20- vingt

    30- trente

    40- quarante

    50- cinquante

    60- soixante

    70- soixante-dix

    80- quatre-vingts

    83- quatre-vingt-trois

    90- quatre-vingt-dix

    100- cent

    101- cent un

    102- cent deux

    200 - deux cents

    350 - trois cent cinquante

    1 000-mille

    2 000- deux mille

    10 000 - dix mille

    100 000 - cent mille

    1 000 000 - un million

    10 000 000 - dix millions

    100 000 000 - cent millions

    1 000 000 000- un milliard

    10 000 000 000- dix milliards

    Khoảng 10: : Onzaine

    Khoảng 12: : Douzaine

    Thêm tiếp các thứ (trong tuần)

    Lundi (thứ hai)

    Mardi (thứ ba)

    Mercredi (thứ tư)

    Jeudi (thứ năm)

    Vendredi (thứ sáu)

    Samedi (thứ bảy)

    Dimanche (chủ nhật)

    Các tháng (trong năm)

    Janvier

    Février

    Mars

    Avril

    Mai

    Juin

    Juillet

    Aôut

    Septembre

    Octobre

    Novembre

    Décembre

    Câu chúc:

    Bonne nuit: Chúc ngủ ngon

    Bonne chance: Chúc may mắn

    Bon courage: Chúc can đảm

    Bon voyage: Chúc một chuyến đi vui vẻ

    Bon appétit: Chúc ngon miệng

    À votre santé: Chúc sức khỏe

    Bon anniversaire: Chúc mừng Sinh nhật

    Cảm ơn các bạn đã xem <3
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...