Tìm hiểu ý nghĩa Vạn sự như ý 万事如意 Wàn shì rú yì Mỗi dịp tết đến xuân về chúng ta thường nghe thấy những câu chúc như "an khang thịnh vượng",...
Các phương pháp học tốt tiếng Hán: 1. Trước mỗi bài nghe băng ít nhất 2 lần phần từ mới, đọc theo cho đúng, học thuộc từ mới và nghĩa trước khi...
Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la trong biểu thị ý kiến đồng ý Chữ 好 rất thông dụng khi thể hiện sự...
I. Phân biệt 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān 1. 寂寞 và 孤独 • Điểm giống Đều là tính từ chỉ cảm nhận, cảm giác cô đơn, cô độc của con người. Ví dụ:...
Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxìang Chúng ta thường gặp rất nhiều cặp phó từ có ý nghĩa tương đương nhau nhưng khi đứng trong một câu...
1. Từ mới Để có thể hiểu rõ hơn về bài khóa trước hết chúng ta sẽ tìm hiểu phần từ mới. Ngày hôm nay chúng ta sẽ làm quen với 11 từ mới: - 你 nǐ:...
Trang điểm, makeup, làm đẹp 化妆 hùazhuāng Make up 打扮 dǎ bàn (nghĩa bóng để chỉ làm dáng, làm điệu) Trang điểm 去死细胞 qù sǐ xìbāo Tẩy tế bào chết...
Từ vựng tiếng Trung dành cho nhân viên lễ tân Tiếng trung về vật dụng có trong khách sạn Khách sạn 酒店/宾馆 jiǔdìan/bīnguǎn Khách hàng 客户/客人...
Từ vựng tiếng Trung thương mại 1 询盘 xún pán chào giá 2 发盘 fā pán hỏi giá 3 实盘 shí pán người chào giá 4 公司 gōngsī công ty 5 市场 shìchǎng thị...
1 篮球 lánqíu bóng rổ 2 篮球场 lánqíuchǎng sân bóng rổ 3 篮架 lánjìa giá treo rổ 4 篮板 lánbǎn bảng rổ 5 篮圈 lánquān vòng rổ 6 篮网 lánwǎng lưới rổ 7 篮柱...
Lời bài hát Nếu âm thanh không còn nhớ: Tiếng Trung, pinyin, tiếng Việt Sáng tác: InDy Thể hiện: Ngô Thanh Phong Lời: Quách Kính Minh, Lạc Lạc...
量词歌 Lìangcí gē Bài ca lượng từ 一头牛, 两匹马 Yītóu níu, liǎng pǐ mǎ Một con bò, hai chú ngựa 三条鱼, 四只鸭 Sāntíao yú, sì zhī yā Ba con cá, bốn con...
1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng 2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī 3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī 4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān...
[MEDIA] Phim Câm - Thái Từ Khôn 默片 - 蔡徐坤 "Phim Câm" là thước phim quay chậm về một chuyện tình vượt thời gian. Vẫn là một màu tình buồn, nhưng...
[MEDIA] Bài hát: 迷 - 蔡徐坤 Mê - Thái Từ Khôn 《Mê》là câu chuyện về một chàng trai lỡ phải lòng một cô gái xấu xa. Cô ta đem cho anh những nụ hôn...
1、 "高兴", 在 "修饰心情及表达外在状态上" 并重. "愉快" 和 "快乐", 侧重于一种感觉. "开心", 侧重于外在的状态. "高兴、愉快" 是HSK甲级词汇, "快乐" 是乙级, "开心" 是丁级. "Gāoxìng", zài "xiūshì xīnqíng jí biǎodá...
"Gia đình hoàn cảnh thì càng phải cố gắng. Bạn định hoàn cảnh mãi như vậy à?" "Làm gì có chuyện một đêm thành danh, thật ra đều là bách luyện...
Bài luyện phát âm thứ nhất: Luyện phát âm các vần can, chan, cang, chang [IMG] Tằm và ve Bò qua bò lại là con tằm Bay qua bay lại là con ve...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.