Tiếng Trung Tổng hợp 264 từ vựng tiếng Trung chủ đề trang phục quần áo

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Mal Bertha, 11 Tháng mười 2021.

  1. Mal Bertha

    Bài viết:
    27
    1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng

    2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī

    3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī

    4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī

    5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī

    6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xìu kuān nèiyī

    7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn

    8. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn

    9. Áo lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn

    10. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn

    11. Áo cánh: 上衣 shàngyī

    12. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān

    13. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì bìanzhuāng duǎn shàngyī

    14. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī

    15. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī

    16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt) : 双面式商议 shuāng mìan shì shāngyì

    17. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng mìan shì jiākè shān

    18. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī

    19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng) : 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī

    20. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī

    21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī

    22. Áo choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān

    23. Áo kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān

    24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān

    25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān

    26. Áo thun t: 恤衫 xùshān

    27. Áo bành-tô: 大衣 dàyī

    28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ) : 轻便大衣 qīngbìan dàyī

    29. Áo khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī

    30. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī

    31. Áo khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī

    32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào

    33. Áo tơi: 斗蓬 dòu péng

    34. Tấm khoác vai: 披肩 pījiān

    35. Áo gió: 风衣 fēngyī

    36. Áo khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān

    37. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān

    38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī

    39. Sườn xám: 旗袍 qípáo

    40. Áo khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī

    41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān

    42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xìu chènshān

    43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xìu chènshān

    44. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān

    45. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān

    46. Quần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng bìanfú

    47. Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng bìanfú

    48. Thường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì bìanfú

    49. Quần áo ngủ (pyjamas) : 睡衣裤 shùiyī kù

    50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shùiyī

    51. Quần pyjamas: 睡裤 shùi kù

    52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shùiyī

    53. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī

    54. Áo jacket da: 皮茄克 pí jiākè

    55. Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè

    56. Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù

    57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù

    58. Quần dài: 长裤 cháng kù

    59. Quần liền áo: 连衫裤 lían shān kù

    60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù

    61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù

    62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù

    63. Quần vải oxford: 牛津裤 níujīn kù

    64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù

    65. Quần váy: 裙裤 qún kù

    66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lían shān qún kù

    67. Quần thụng của nữ: 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù

    68. Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù

    69. Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù

    70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 níuzǎikù

    71. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù

    72. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù

    73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con) : 开裆裤 kāidāngkù

    74. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù

    75. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù

    76. Quần liền tất: 连袜裤 lían wà kù

    77. Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi

    78. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù

    79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mían róng kùzi

    80. Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù

    81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù

    82. Váy: 裙裤 qún kù

    83. Váy liền áo: 连衣裙 líanyīqún

    84. Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙 zhě jiǎn qún

    85. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún

    86. Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún

    87. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún

    88. Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤 chāo duǎn lían yī kù

    89. Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì líanyīqún

    90. Váy nữ hở lưng: 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún

    91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún

    92. Váy quây: 围裙 wéiqún

    93. Váy lót dài: 衬裙 chènqún

    94. Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙 chènshān shì líanyīqún

    95. Váy ống thẳng: 直统裙 zhí tǒng qún

    96. Váy có dây đeo: 背带裙 bēidài qún

    97. Váy dài: 旗袍裙 qípáo qún

    98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún

    99. Váy hula: 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún

    100. Váy lá sen: 荷叶边裙 hé yè biān qún

    101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xìuhuā qún

    102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙 wú xìu líanyīqún

    103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙 jǐnshēn líanyīqún

    104. Bộ váy nữ: 女裙服 nǚ qún fú

    105. Áo hai lớp: 夹袄 jía ǎo

    106. Quần hai lớp: 夹裤 jía kù

    107. Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄 mían'ǎo

    108. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī mían'ǎo

    109. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 pí ǎo

    110. Áo bông: 棉衣 míanyī

    111. Áo khoác bông: 棉大衣 mían dàyī

    112. Quần bông: 棉裤 mían kù

    113. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mían bèixīn

    114. Bộ quần áo liền quần: 裤套装 kù tàozhuāng

    115. Bộ quần áo thường ngày: 便服套装 bìanfú tàozhuāng

    116. Bộ quần áo jean: 牛仔套装 níuzǎi tàozhuāng

    117. Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú

    118. Lễ phục: 礼服 lǐfú

    119. Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú

    120. Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú

    121. Lễ phục của nữ: 女式礼服 nǚ shì lǐfú

    122. Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服 nǚ shì cháng lǐfú

    123. Áo không đuôi tôm (lễ phục) : 无尾礼服 wú wěi lǐfú

    124. Lễ phục quân đội: 军礼服 jūn lǐfú

    125. Quần áo cưới: 婚礼服 hūn lǐfú

    126. Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú

    127. Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服 lían shān kù gōngzuòfú

    128. Đầm bầu: 孕妇服 yùnfù fú

    129. Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīng'ér fú

    130. Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú

    131. Trang phục hải quân: 海军装 hǎijūn zhuāng

    132. Trang phục lính dù: 伞宾服 sǎn bīn fú

    133. Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī

    134. Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng

    135. Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng

    136. Quần áo ăn: 餐服 cān fú

    137. Tang phục: 丧服 sāngfú

    138. Áo thọ: 寿衣 shòuyī

    139. Âu phục, com lê: 西装 xīzhuāng

    140. Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú

    141. Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú

    142. Âu phục thường ngày: 日常西装 rìcháng xīzhuāng

    143. Y phục trung quốc: 中装 zhōng zhuāng

    144. Thường phục: 便装 bìanzhuāng

    145. Bộ quần áo săn: 猎装 liè zhuāng

    146. Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng

    147. Áo khoác ngoài: 马褂 mǎgùa

    148. Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂 zhōngshì xiǎogùa

    149. Áo kimono (nhật bản) : 和服 héfú

    150. Trang phục truyền thống: 传统服装 chúantǒng fúzhuāng

    151. Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng

    152. Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng

    153. Quần áo da: 皮革服装 pígé fúzhuāng

    154. Áo có tay: 有袖服装 yǒu xìu fúzhuāng

    155. Áo không có tay: 无袖服装 wú xìu fúzhuāng

    156. Quần áo may sẵn: 现成服装 xìanchéng fúzhuāng

    157. Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng

    158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú

    159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú

    160. Quần áo da lông: 毛皮衣服 máopí yīfú

    161. Áo khoác da lông: 毛皮外衣 máopí wàiyī

    162. Quần áo thêu hoa: 绣花衣服 xìuhuā yīfú

    163. Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng

    164. Trang phục nông dân: 农民服装 nóngmín fúzhuāng

    165. Quần áo biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng

    166. Áo hở lưng: 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng

    167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú

    168. Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú

    169. Quần áo một màu (quần áo trơn) : 单色衣服 dān sè yīfú

    170. Kiểu quần áo: 服装式样 fúzhuāng shìyàng

    171. Kiểu: 款式 kuǎnshì

    172. Thời trang: 时装 shízhuāng

    173. Quần áo tết (mùa xuân) : 春装 chūnzhuāng

    174. Quần áo mùa hè: 夏服 xìafú

    175. Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú

    176. Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng

    177. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng

    178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng

    179. Vải vóc: 衣料 yīlìao

    180. Vải sợi bông: 棉布 míanbù

    181. Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù

    182. Pô pơ lin: 毛葛 máo gé

    183. Tơ lụa: 丝绸 sīchóu

    184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu

    185. Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu

    186. Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu

    187. Vải nhung: 绒布 róngbù

    188. Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng

    189. Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā

    190. Vải kếp hoa: 乔其纱 qíaoqíshā

    191. Da lộn (da mềm), da thuộc: 绒面革 róng mìan gé

    192. Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng

    193. Nhung tơ: 丝绒 sīróng

    194. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng

    195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) : 平绒 píngróng

    196. Sợi terylen: 涤纶 dílún

    197. Terylen (sợi tổng hợp anh) : 绉丝 zhòu sī

    198. Sợi dacron: 的确凉 díquè líang

    199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè líang

    200. Vải bạt: 帆布 fānbù

    201. Hàng len dạ: 毛料, 呢子 máolìao, ní zi

    202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông: 花呢 huāní

    203. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní

    204. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní

    205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní

    206. Vải xéc (beige) : 哔叽 bìjī

    207. Cắt nay, thợ may: 裁缝 cáiféng

    208. Đường khâu: 线缝 xìan fèng

    209. Viền: 折边 zhé biān

    210. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边 jīn yín huābiān

    211. Túi: 口袋 kǒudài

    212. Vái túi: 袋布 dài bù

    213. Túi phụ: 插袋 chādài

    214. Túi ngực: 上衣胸带 shàngyī xiōng dài

    215. Túi trong (túi chìm) : 暗袋 àn dài

    216. Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài

    217. Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài

    218. Túi quần: 裤袋 kù dài

    219. Túi sau của quần: 裤子后袋 kùzi hòu dài

    220. Túi để đồng hồ: 表袋 biǎo dài

    221. Túi sau của váy: 裙子后袋 qúnzi hòu dài

    222. Lót vai, đệm vai: 垫肩 dìanjiān

    223. Ống tay áo: 袖子 xìuzi

    224. Tay áo nắp: 装袖 zhuāng xìu

    225. Bao tay áo: 套袖 tào xìu

    226. Cổ tay: 领子 lǐngzi

    227. Cổ (áo) : 领口 lǐngkǒu

    228. Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu

    229. Cổ chữ v v: 字领 zì lǐng

    230. Cổ chữ u u: 字领 zì lǐng

    231. Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng

    232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领 xiǎo yúan lǐng

    233. Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng

    234. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng

    235. Cổ thuyền: 船领 chúan lǐng

    236. Cổ vuông: 方口领 fāng kǒu lǐng

    237. Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng

    238. Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng

    239. Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng

    240. Vạt áo: 下摆 xìabǎi

    241. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ

    242. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部 kùtuǐ xìabù

    243. Chiều dài áo: 腰身 yāoshēn

    244. Vòng eo: 腰围 yāowéi

    245. Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi

    246. Vòng mông: 臀围 tún wéi

    247. Dây đeo tạp dề: 围裙带 wéiqún dài

    248. Mũ liền áo: 风帽 fēngmào

    249. Khuy áo: 纽扣 niǔkòu

    250. Khuyết áo: 扭襻 niǔ pàn

    251. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lālìan

    252. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链 kùzi lālìan

    253. Cửa tay áo, măng sét: 袖口 xìukǒu

    254. Ống tay: 袖孔 xìu kǒng

    255. Tay áo: 衬袖 chèn xìu

    256. Vải ngoài (của áo hai lớp) : 衬布 chènbù

    257. Vải lót: 衬里 chènlǐ

    258. Miếng vải lót ống ta: 袖衬 xìu chèn

    259. Miếng vải lót cổ áo: 领衬 lǐng chèn

    260. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qían xiōng

    261. Đường chân kim: 针脚 zhēn jiǎo

    262. Chiều dài tay áo: 袖长 xìu cháng

    263. Chiều dài váy: 裙长 qún cháng

    264. Chiều rộng của vai: 肩宽 jiān kuān
     
    Mèo A Mao Huỳnh Mai thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...