Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng về chủ đề hoa quả

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Góc bình yên, 3 Tháng tư 2021.

  1. Góc bình yên

    Bài viết:
    846
    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng ta bắt đầu thôi:

    *) Các loại hoa quả có ở khắp 03 miền, cùng với tên gọi.

    柚子/ 西柚 Yòuzi/Xī yòu: Quả bưởi

    杨桃 Yángtáo: Quả khế

    梨子 Lízi: Quả lê

    菠萝蜜 Bōluómì: Quả mít

    番石榴 Fān shílíu: Quả ổi

    番荔枝/ 释迦果 Fān lìzhī/Shì jiāguǒ: Quả na

    桂圆 Gùiyúan: Quả nhãn

    人心果 Rénxīn guǒ: Quả hồng xiêm

    李子 Lǐzǐ: Quả mận

    橘子 Júzi: Quả quýt

    莲雾 Lían wù: Quả roi

    香瓜 Xiāngguā: Dưa

    无花果 Wúhuāguǒ: Quả sung

    苹果 Píngguǒ: Quả táo

    柿子 Shìzi: Quả hồng

    桑葚 Sāngrèn: Dâu tằm

    哈密瓜 Hāmìguā: Dưa gang

    豆薯 Dòu shǔ: Củ đậu

    西瓜 Xīguā: Dưa hấu

    香蕉 Xiāngjiāo: Quả chuối

    木瓜 Mùguā: Quả đu đủ

    橙子 Chéngzi: Quả cam

    *) Các loại hoa quả đặc trưng của miền Bắc, cùng tên gọi.

    荔枝 Lìzhī: Quả vải

    桃子 Táozi: Quả đào

    石榴 Shílíu: Quả lựu

    牛奶子 Níunǎi zi: Quả nhót

    杏子: Xìngzi Quả mơ

    人面子 Rén mìanzi: Quả sấu

    *) Các loại hoa quả đặc trưng của miền Trung và miền Nam, cùng tên gọi.

    红毛丹 Hóng máo dān: Quả chôm chôm

    草莓 Cǎoméi: Quả dâu tây

    椰子 Yēzi: Quả dừa

    山竹 Shānzhú: Quả măng cụt

    葡萄 Pútáo: Quả nho

    榴莲 Líu lían: Sầu riêng

    西印度樱桃 Xī yìndù yīngtáo: Quả sơri

    火龙果 Huǒlóng guǒ: Quả thanh long

    星苹果/牛奶果 Xīng píngguǒ/ níunǎi guǒ: Quả vú sữa

    芒果 Mángguǒ: Quả xoài

    金酸枣 Jīn suānzǎo: Quả cóc

    Các bạn cùng xem và góp ý, để chúng ta có thể cùng học tập, cùng tiến bộ.

    Thân ái!
     
    Last edited by a moderator: 5 Tháng tư 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...