20. 圣诞蔷薇: 追忆的爱情

Shèngdàn qíangwēi: Zhuīyì de àiqíng

Tường vy giáng sinh/ Tường vy mùa đông: Tình yêu của sự tưởng nhớ


qk1k6At.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:
23. 四叶草: 一叶代表祈求 二叶代表希望 三叶代表爱情 四叶代表幸福

Sì yè cǎo: Yī yè dàibiǎo qíqíu èr yè dàibiǎo xīwàng sān yè dàibiǎo àiqíng sì yè dàibiǎo xìngfú

Cỏ bốn lá: Một lá tượng trưng cho lời cầu nguyện, hai lá tượng trưng cho hy vọng, 3 lá tượng trưng cho tình yêu, 4 lá tượng trưng cho hạnh phúc.

nIA6rRP.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:
24. 彼岸花: 悲伤的回忆(日本)/相互思念(韩国)

Bǐ'ànhuā: Bēishāng de húiyì (rìběn) /xiānghù sīnìan (hánguó)

Hoa bỉ ngạn: Ký ức buồn (Nhật Bản) / Nhớ nhau (Hàn Quốc)

ZuBwkZ6.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:
25. 栀子花: 永恒的爱/一生的守侯/我们的爱

Zhī zi huā: Yǒnghéng de ài/yīshēng de shǒuhóu/wǒmen de ài

Hoa dành dành: Tình yêu vĩnh cửu / Trọn đời bên nhau/ Tình yêu của chúng ta.

O1JW1Sv.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back