Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá học tiếng trung online. Đọc: 320.
㊗️舞台再大, 你不上台, 永远是个观众. Khán đài rộng lớn đến mấy, bạn không lên sân khấu, mãi mãi vẫn chỉ là khán giả! ㊗️人生哪来那么多幸运, 只不过别人努力时你假装看不见. Cuộc đời con...
- 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān /...
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi: [IMG] [IMG] [IMG] [IMG]...
Tiếng Trung đang ngày càng trở nên phổ biến. Nó không chỉ giúp giao dịch thương mại mà còn giao lưu văn hóa. Đối với Việt Nam, nước đồng văn với...
PHÂN BIỆT 大概 /dàgài/ VÀ 也许 /yěxǔ/ 1. GIỐNG NHAU 大概 va 也许 đều là phó từ chỉ sự suy đoán hoặc phỏng đoán về tình huống nào đó. VD:...
1) 只有.. 才能.. /zhǐyǒu.. cáinéng.. /: Chỉ có.. mới có thể.. Thường đi với nhau, chỉ điều kiện. Ví dụ: 只有你的话, 我才能相信. /zhǐyǒu nǐ de hùa,...
Nhân lúc ngươi đi du lịch liền chuyển đi 趁你旅行時搬走歌詞 Ca sĩ: Moon Tang Khi một mối quan hệ kết thúc, tưởng rằng đó là một phút bốc đồng, nhưng...
Chủ đề ăn uống [IMG] 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme? / Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的. /Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. / Tôi thích ăn...
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地! 1. 的 ĐÍCH chỉ sự sở hữu: Dịch sang tiếng Việt là của, đọc là /de/ Ví dụ: Nhà của tôi, Mẹ của tôi 我 的 家, 我 的 妈妈 Wǒ...
PHÂN BIỆT "这么/那么 /这样/那样" I_Giống nhau A. 这样/那样这么/ 那么+V Nhấn mạnh phương thức, làm trạng ngữ. VD 这个汉字应该这样(这么)写. Zhè ge Hànzì yīnggāi zhèyàng...
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng...
Lợi ích của việc học tiếng Trung qua App [IMG] Với dân số đông, nền kinh tế và khoa học phát triển mạnh mẽ. Rất nhiều người Trung Quốc và các...
Dưới đây mình xin gửi tới bạn đọc các câu tiếng trung phiên âm việt cần phải học khi giao tiếp 1. Wo~lái lơ! => Tôi đến rồi! 2. Nỉ phâng lơ! =>...
TRÊN ĐỜI CHỈ CÓ MẸ LÀ TỐT NHẤT 世上只有妈妈好 Phiên âm: Shìshàng zhǐyǒu māmā hǎo [IMG] * * * Trong mỗi chúng ta, điều hạnh phúc nhất chính là có mẹ....
Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Quốc được xem là khá đơn giản so với tiếng Việt của chúng ta. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể: Có thể...
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 以后, 后来, 然后 1. 以后 /yǐhòu: Sau đó, sau này - Ý nói hiện tại hoặc sau một khoảng thời gian nào đó, có thể dùng sau một từ hoặc...
5 điều cần biết khi học tiếng trung 1. Chọn sách: Theo kinh nghiệm của một bạn hoc tiếng trung lâu năm chia sẻ thì các bạn nên mua giáo trình học...
CÁC QUY TẮC ĐẶT CÂU CƠ BẢN 1. Quy TẮC 1: Thời gian và địa điểm luôn đặt trước hành động - Quy tắc này sự khác biệt lớn nhất về trật tự câu nói...
Bài 6: Thông báo trên bảng quảng cáo 广告栏上贴着一个通知 玛丽: 宿舍楼门口围着一些人, 发生了什么事? 中村:走, 过去看看. 玛丽:啊, 广告栏上贴着一个通知. 中村: 好像是一个活动的通知. 玛丽:中村, 有的字我不认识,...
ĐỘNG TỪ LI HỢP VÀ CÁCH DÙNG 见面 jìanmìan: Gặp mặt 结婚 jiéhūn: Kết hôn 离婚 líhūn: Li hôn 放假 fàngjìa: Nghỉ phép 鼓掌 gǔzhǎng: Vỗ tay 谈话 tánhùa: Nói...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.