Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá học tiếng trung quốc. Đọc: 244.
㊗️舞台再大, 你不上台, 永远是个观众. Khán đài rộng lớn đến mấy, bạn không lên sân khấu, mãi mãi vẫn chỉ là khán giả! ㊗️人生哪来那么多幸运, 只不过别人努力时你假装看不见. Cuộc đời con...
PHÂN BIỆT "这么/那么 /这样/那样" I_Giống nhau A. 这样/那样这么/ 那么+V Nhấn mạnh phương thức, làm trạng ngữ. VD 这个汉字应该这样(这么)写. Zhè ge Hànzì yīnggāi zhèyàng...
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ tính cách của con người nhé. Chúng ta bắt đầu thôi: [IMG] [IMG] [IMG]...
ĐỘNG TỪ LI HỢP VÀ CÁCH DÙNG 见面 jìanmìan: Gặp mặt 结婚 jiéhūn: Kết hôn 离婚 líhūn: Li hôn 放假 fàngjìa: Nghỉ phép 鼓掌 gǔzhǎng: Vỗ tay 谈话 tánhùa: Nói...
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi: [IMG] [IMG] [IMG] [IMG]...
PHÂN BIỆT 大概 /dàgài/ VÀ 也许 /yěxǔ/ 1. GIỐNG NHAU 大概 va 也许 đều là phó từ chỉ sự suy đoán hoặc phỏng đoán về tình huống nào đó. VD:...
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng...
Trong nhiều trường hợp, chúng ta sẽ cần đề cập về tên một vài bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung khi nói chuyện, giao tiếp với người khác, nhất là...
[IMG] Giới thiệu về khóa học HSK 4 Khóa học HSK 4 là một trong những khóa học trung cấp tiếng Trung, nhằm giúp học viên phát triển khả năng nghe,...
- 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān /...
CÁC QUY TẮC ĐẶT CÂU CƠ BẢN 1. Quy TẮC 1: Thời gian và địa điểm luôn đặt trước hành động - Quy tắc này sự khác biệt lớn nhất về trật tự câu nói...
Chủ đề ăn uống [IMG] 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme? / Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的. /Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. / Tôi thích ăn...
Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Quốc được xem là khá đơn giản so với tiếng Việt của chúng ta. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể: Có thể...
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地! 1. 的 ĐÍCH chỉ sự sở hữu: Dịch sang tiếng Việt là của, đọc là /de/ Ví dụ: Nhà của tôi, Mẹ của tôi 我 的 家, 我 的 妈妈 Wǒ...
1) 只有.. 才能.. /zhǐyǒu.. cáinéng.. /: Chỉ có.. mới có thể.. Thường đi với nhau, chỉ điều kiện. Ví dụ: 只有你的话, 我才能相信. /zhǐyǒu nǐ de hùa,...
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 以后, 后来, 然后 1. 以后 /yǐhòu: Sau đó, sau này - Ý nói hiện tại hoặc sau một khoảng thời gian nào đó, có thể dùng sau một từ hoặc...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.