Bạn được Nhile123 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
13,136 ❤︎ Bài viết: 846 Tìm chủ đề
805 1
Chủ đề ăn uống

MYjbf5J.jpg

1. 你喜欢吃什么?

/Nǐ xǐhuān chī shénme? /

Bạn thích ăn gì?

2. 我喜欢吃又酸又甜的.

/Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. /

Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.

3. 我喜欢吃辣一点儿的.

/Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de. /

Tôi thích ăn món cay một chút.

4. 我喜欢吃中餐.

/Wǒ xǐhuān chī zhōngcān. /

Tôi thích ăn món Trung Quốc.

5. 我不喜欢吃西餐.

/ Wǒ bù xǐhuān chī xīcān. /

Tôi không thích ăn món Tây.

6. 我喜欢吃快餐.

/Wǒ xǐhuān chī kùaicān. /

Tôi thích đồ ăn nhanh.

7. 中国菜很好吃.

/Zhōngguó cài hěn hǎochī. /

Món Trung Quốc rất ngon.

8. 香港菜不好吃.

/Xiānggǎng cài bù hǎochī. /

Món Hồng Kông không ngon.

9. 我不能吃辣的.

/Wǒ bù néng chī là de. /

Tôi không ăn được cay.

10. 我不喜欢吃咸的.

/Wǒ bù xǐhuān chī xían de. /

Tôi không thích ăn món mặn.

11 我喜欢吃生菜.

/Wǒ xǐhuān chī shēngcài. /

Tôi thích ăn rau sống.

12. 越南的生菜很好吃.

/Yuènán de shēngcài hěn hǎochī. /

Rau sống của Việt Nam rất ngon.

13. 生菜里边有很多维生素.

/Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù. /

Trong rau sống có rất nhiều vitamin.

14. 我很喜欢吃水果.

/Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ. /

Tôi rất thích ăn hoa quả.

15. 越南的水果很丰富多样.

/Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng. /

Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng.

16. 中国的水果不多.

/Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō. /

Hoa quả của Trung Quốc không nhiều.

17. 芒果又酸又甜.

/Mángguǒ yòu suān yòu tían. /

Quả xoài vừa chua vừa ngọt.

18. 榴莲有特别的味道.

/Líulían yǒu tèbié de wèidào. /

Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.

19. 很多人不喜欢吃榴莲.

/Hěn duō rén bù xǐhuān chī líulían. /

Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng.

20. 榴莲的味道很浓.

/Líulían de wèidào hěn nóng. /

Mùi vị của sầu riêng rất nồng.

21. 榴莲是我喜欢吃的水果.

/Líulían shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ. /

Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn.

22. 越南人很喜欢吃山竺.

/Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú. /

Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt.

23. 一起吃两种水果才好.

/Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo. /

Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt.

24. 榴莲吃多了很容易上火.

/Líulían chī duō le hěn róngyì shàng huǒ. /

Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng.

25. 他们互相补充.

/Tāmen hùxiāng bǔchōng. /

Chúng nó bổ sung lẫn nhau.

26. 你好像胖起来了.

/Nǐ hǎoxìang pàng qǐlái le. /

Hình như bạn béo lên thì phải.

27. 你应该减肥了.

/Nǐ yīnggāi jiǎnféi le. /

Bạn nên giảm béo là vừa.

28. 你要多吃一点儿水果和生菜.

/Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài. /

Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.

29. 你不要吃太多肉类.

/Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi. /

Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.

30. 多吃水果和蔬菜对身体很有好处. /Duō chī shuǐguǒ hé shūcài dùi shēntǐ hěn yǒu hǎochù. /

Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe.

31. 你可以用水果片做面膜.

/Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ pìan zuò mìanmó. /

Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả.

32. 水果对皮肤非常好.

/Shuǐguǒ dùi pífū fēicháng hǎo. /

Hoa quả rất tốt cho da dẻ.

33. 你吃饭了吗?

/Nǐ chī fàn le ma? /

Bạn đã ăn cơm chưa?

34. 你吃早饭了吗?

/Nǐ chī zǎofàn le ma? /

Bạn đã ăn sáng chưa?

35. 你吃午饭了吗?

/Nǐ chī wǔfàn le ma? /

Bạn đã ăn trưa chưa?

36. 你吃晚饭了吗?

/Nǐ chī wǎnfàn le ma? /

Bạn đã ăn tối chưa?

37. 我还没吃.

/Wǒ hái méi chī. /

Tôi vẫn chưa ăn.

38. 我吃了.

/Wǒ chī le. /

Tôi ăn rồi.

39. 今天我请你吃饭.

/Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn. /

Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.

40. 你跟我一起去吃饭吧.

/Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba. /

Bạn đi ăn cơm với tôi đi.

41. 这个菜好吃吗?

/Zhège cài hào chī ma? /

Món này ngon không?

42. 这个菜味道怎么样?

/Zhège cài wèidào zěnme yàng? /

Mùi vị của món ăn này thế nào?

43. 我觉得还可以.

/Wǒ juéde hái kěyǐ. /

Tôi thấy cũng được.

44. 我觉得马马虎虎.

/Wǒ juéde mǎmǎ hūhū. /

Tôi thấy cũng tàm tạm.

45. 我觉得不太好吃.

/Wǒ juéde bú tài hǎochī. /

Tôi thấy không ngon lắm.

46. 我觉得不好吃.

/Wǒ juéde bù hǎochī. /

Tôi thấy không ngon.

47. 我觉得很好吃.

/Wǒ juéde hěn hǎochī. /

Tôi thấy rất ngon.

48. 好吃极了.

/Hǎochī jí le. /

Ngon tuyệt.

49. 太好吃了.

/Tài hǎochī le. /

Ngon quá.

50. 她不喜欢吃中国菜.

/Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài. /

Cô ta không thích ăn món Trung Quốc.

- Hết -​
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back