CALENDAR EVENTS- SỰ KIỆN TRÊN LỊCH
1. Birthday. Sinh nhật
2. Wedding. Ngày cưới
3. Anniversary. Ngày kỷ niệm
4. Appointment. Hẹn
5. Parent-teacher conference. Họp phụ huynh học sinh
6. Vacation. Kỳ nghỉ (hè)
7. Religious holiday. Lễ tôn giáo
8. Legal holiday. Ngày nghỉ do luật định
9...
MEASUREMENTS- ĐO
A. Divide. Chia
B. Calculate. Tính toán
C. Measure. Đo
D. Convert. Đổi
Fractions and decimals - Phân số và số thập phân
1. One whole. Một tổng thể (1=1.00)
2. One half. Một nửa (1/2=0.5)
3. One third. Một phần ba (1/3=0.333)
4. One fourth. Một phần tư (1/4=0.25)
5. One...
WEATHER- THỜI TIẾT
1. Temperature. Nhiệt độ
2. A weather map. Bản đồ thời tiết
3. Fahrenheit. Độ F
4. Celsius. Độ C
5. Hot. Nóng
6. Warm. Ấm
7. Cool. Mát
8. Cold. Lạnh
9. Freezing. Đông đá
10. Degrees. Độ
11. Sunny/clear. Nắng/ quang mây
12. Cloudy. Mây mù
13. Raining. Mưa
14...
EVERYDAY CONVERSATION- NÓI CHUYỆN HÀNG NGÀY
A. Start a conversation. Bắt đầu nói chuyện
B. Make small talk. Có nói chuyện xã giao.
C. Compliment someone. Khen một người
D. Offer something. Đưa đồ ra
E. Thank someone. Cám ơn họ
F. Apologize. Xin lỗi
G. accept an apology. Nhận lời xin lỗi...
A DAY AT SCHOOL- MỘT NGÀY Ở TRƯỜNG
A. Enter the room. Vào lớp
B. Turn on the lights. Bật đèn
C. Walk to class. Đi tới lớp
D. Run to class. Chạy tới lớp
E. Lift/ pick up the books. Nâng/nhấc sách lên
F. Carry the books. Bưng sách
G. Delivery the books. Đưa sách
H. Take a break. Đi nghỉ...
SUCCEEDING IN SCHOOL- THÀNH CÔNG TRONG HỌC ĐƯỜNG
A. Set goals. Xác định mục tiêu
B. Participate class. Tham gia trong lớp học
C. Take notes. Ghi chép
D. Study at home. Học ở nhà
E. Pass a test. Đạt yêu cầu bài thi
F. Ask for help. Hỏi bài
G. Make progress. Có tiến bộ
H. Get good grades...
STUDYING- HỌC
A. Look up the word. Tìm một từ
B. Read the definition. Đọc định nghĩa
C. Translate the word. Dịch chữ
D. Check the pronunciation. Kiểm tra cách phát âm.
E. Copy the word. Chép từ
F. Draw a picture. Vẽ hình
Working with your classmates. Thực tập với bạn
G. Discuss a...
A CLASSROOM- PHÒNG HỌC
A. Raise your hand. Giơ tay lên
B. Talk to the teacher. Nói với giáo viên
C. Listen to a CD. Nghe CD
D. Stand up. Đứng lên
E. Write on the board. Viết lên bảng
F. Sit down / Take a seat. Ngồi xuống/ Ngồi vào chỗ
G. Open your book. Mở sách ra
H. Close your book. Gấp...
SCHOOL- TRƯỜNG HỌC
Campus. Khuôn viên trường
Administrators. Nhân viên điều hành
Around campus. Quanh khuôn viên trường
1. Quad. Sân trong
2. Field. Sân (Bên ngoài)
3. Bleachers. Khán đài
4. Principal. Hiệu trưởng
5. Assistant principal. Hiệu phó
6. Counselor. Cố vấn viên
7. Classroom...
PERSONAL INFORMATION. THÔNG TIN CÁ NHÂN.
A. Say your name. Nói tên.
B. Spell your name. Đánh vần tên.
C. Print your name. Viết chữ in hoa tên.
D. Sign your name. Ký tên.
FILL OUT A FORM. ĐIỀN MẪU ĐƠN
EX. School registration form. Mẫu đơn ghi danh học
1. Name: Họ và tên
2. First name: Tên...
A. Say , 'Hello ": Nói ," Xin chào. "
B. Ask ," How are you? ". Hỏi ," Bạn có khỏe không? "
Khi hỏi thăm sức khỏe, người Mỹ thường nói:" I' m OK/ I 'm great/ I' m good "
C. Introduce yourself. Giới thiệu mình.
D. Smile . Mỉm cười
E. Hug. Ôm
F. Wave. Vẫy tay
G. Greet people. Chào hỏi mọi...