Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Học

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi victoria nguyen, 27 Tháng mười một 2018.

  1. victoria nguyen

    Bài viết:
    13
    STUDYING- HỌC

    A. Look up the word. Tìm một từ

    B. Read the definition. Đọc định nghĩa

    C. Translate the word. Dịch chữ

    D. Check the pronunciation. Kiểm tra cách phát âm.

    E. Copy the word. Chép từ

    F. Draw a picture. Vẽ hình

    Working with your classmates. Thực tập với bạn

    G. Discuss a problem. Thảo luận vấn đề

    H. Brainstorm solutions/ answers. Nghĩ cách giải/ trả lời

    I. Work in a group. Làm việc nhóm

    J. Help a classmate. Giúp bạn học

    K. Ask a question. Đặt câu hỏi

    L. Answer a question. Trả lời câu hỏi

    M. Share a book. Dùng chung quyển sách

    N. Dictate a sentence. Đọc lên một câu

    O. Fill in the blank. Điền vào chỗ trống

    P. Choose the correct answer. Chọn câu trả lời cho đúng

    Q. Circle the answer. Khoanh câu trả lời

    R. Cross out the word. Gạch bỏ chữ đó

    S. Underline the word. Gạch dưới chữ đó.

    T. Match the items. Ghép từ cho phù hợp

    U. Check the correct boxes. Gạch vào ô đúng

    V. Label the picture. Ghi từ mô tả tấm hình

    W. Unscramble the words. Sắp chữ cho đúng

    X. Put the sentences in order. Sắp câu theo thứ tự

    Y. Take out a piece of paper. Lấy giấy ra

    Z. Put away your books. Cất sách đi

    Some questions about topic:

    1. Do you like to work in a group?

    2. Do you ever share a book?

    3. Do you like to answer questions?

    4. How can classmates help each other?

    5. Why is it important to ask questions in class?

    6. How can students check their pronunciation?
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...