Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Phòng Học

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi victoria nguyen, 27 Tháng mười một 2018.

  1. victoria nguyen

    Bài viết:
    13
    A CLASSROOM- PHÒNG HỌC

    A. Raise your hand. Giơ tay lên

    B. Talk to the teacher. Nói với giáo viên

    C. Listen to a CD. Nghe CD

    D. Stand up. Đứng lên

    E. Write on the board. Viết lên bảng

    F. Sit down / Take a seat. Ngồi xuống/ Ngồi vào chỗ

    G. Open your book. Mở sách ra

    H. Close your book. Gấp sách lại

    I. Pick up the Pencil. Cầm bút chì lên

    J. Put down the pencil. Bỏ bút xuống

    1. Chalkboard. Bảng đen

    2. Whiteboard. Bảng trắng

    3. Screen. Màn hình

    4. Teacher/instructor. Giảng viên

    5. Student. Học sinh/sinh viên

    6. LCD projector. Máy chiếu hình LCD

    7. Desk. Bàn

    8. Headphones. Tai nghe

    9. Clock. Đồng hồ

    10. Bookcase. Kệ sách

    11. Chair. Ghế

    12. Map. Bản đồ

    13. Alphabet. Bộ chữ cái

    14. Bulletin board. Bảng thông báo

    15. Computer. Máy vi tính

    16. Overhead projector. Máy chiếu màn hình lên tường

    17. Dry eraser marker. Bút viết có thể xóa

    18. Chalk. Phấn viết bảng

    19. Eraser. Cái chùi bảng

    20. Pencil. Bút chì

    21. (pencil) eraser. Cục tẩy

    22. Pen. Bút mực

    23. Pencil sharpener. Cái gọt bút chì

    24. Marker. Bút màu

    25. Textbook. Sách giáo khoa

    26. Workbook. Sách làm bài tập

    27.3-ring binder/ notebook. Bìa ba lỗ/ tập vở

    28. Notebook paper. Trang giấy

    29. Spiral notebook. Tập vở gáy lò xo

    30. Dictionary. Tự điển

    31. Picture dictionary. Tự điển có hình

    Some questions about this topic:

    1. Do you like to raise your hand in class?

    2. Do you like to listen to CDs in class?

    3. Do you ever talk to the teacher?
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...