Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Trường Học

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi victoria nguyen, 27 Tháng mười một 2018.

  1. victoria nguyen

    Bài viết:
    13
    SCHOOL- TRƯỜNG HỌC

    Campus. Khuôn viên trường

    Administrators. Nhân viên điều hành

    Around campus. Quanh khuôn viên trường

    1. Quad. Sân trong

    2. Field. Sân (Bên ngoài)

    3. Bleachers. Khán đài

    4. Principal. Hiệu trưởng

    5. Assistant principal. Hiệu phó

    6. Counselor. Cố vấn viên

    7. Classroom. Phòng học

    8. Teacher. Giáo viên

    9. Restrooms. Nhà vệ sinh

    10. Hallway. Hành lang

    11. Locker. Hộc để đồ

    12. Main office. Văn phòng chính

    13. Clerk. Thư ký

    14. Cafeteria. Phòng ăn

    15.computer lab. Phòng máy vi tính

    16. Teacher's aide. Phụ tá giáo viên

    17. Library. Thư viện

    18. Auditorium. Thính đường/ giảng đường

    19. Gym. Phòng thể dục

    20. Coach. Huấn luyện viên

    21. Track. Sân điền kinh

    More vocabulary

    Students do not pay to go to a public school (ở một số quốc gia, học sinh không phải trả phí khi học ở trường công)

    Students pay to go to a private school. Học sinh phải trả phí khi học ở trường tư

    A church, mosque, or temple school is a parochial school. (Trường học tại nhà thơ, chùa hay đền được gọi là trường dòng)
     
    blackcat1206 thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...