Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh - Gặp Gỡ Và Chào Hỏi

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi victoria nguyen, 27 Tháng mười một 2018.

  1. victoria nguyen

    Bài viết:
    13
    A. Say , 'Hello ": Nói ," Xin chào. "

    B. Ask ," How are you? ". Hỏi ," Bạn có khỏe không? "

    Khi hỏi thăm sức khỏe, người Mỹ thường nói:" I' m OK/ I 'm great/ I' m good "

    C. Introduce yourself. Giới thiệu mình.

    D. Smile . Mỉm cười

    E. Hug. Ôm

    F. Wave. Vẫy tay

    G. Greet people. Chào hỏi mọi người.

    H. Bow. Cúi chào .

    I. Introduce a friend. Giới thiệu bạn.

    J. Shake hands. Bắt tay.

    K. Kiss. Hôn .

    L. Say," Good bye. "Nói ," Tạm biệt."

    Way to greet people:

    Good morning

    Good afternoon

    Good evening

    Hi

    How's it going?

    Hello
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...