Bạn được RAIN SKY mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
6 ❤︎ Bài viết: 13 Tìm chủ đề
764 0
A CLASSROOM- PHÒNG HỌC

A. Raise your hand. Giơ tay lên

B. Talk to the teacher. Nói với giáo viên

C. Listen to a CD. Nghe CD

D. Stand up. Đứng lên

E. Write on the board. Viết lên bảng

F. Sit down / Take a seat. Ngồi xuống/ Ngồi vào chỗ

G. Open your book. Mở sách ra

H. Close your book. Gấp sách lại

I. Pick up the Pencil. Cầm bút chì lên

J. Put down the pencil. Bỏ bút xuống

1. Chalkboard. Bảng đen

2. Whiteboard. Bảng trắng

3. Screen. Màn hình

4. Teacher/instructor. Giảng viên

5. Student. Học sinh/sinh viên

6. LCD projector. Máy chiếu hình LCD

7. Desk. Bàn

8. Headphones. Tai nghe

9. Clock. Đồng hồ

10. Bookcase. Kệ sách

11. Chair. Ghế

12. Map. Bản đồ

13. Alphabet. Bộ chữ cái

14. Bulletin board. Bảng thông báo

15. Computer. Máy vi tính

16. Overhead projector. Máy chiếu màn hình lên tường

17. Dry eraser marker. Bút viết có thể xóa

18. Chalk. Phấn viết bảng

19. Eraser. Cái chùi bảng

20. Pencil. Bút chì

21. (pencil) eraser. Cục tẩy

22. Pen. Bút mực

23. Pencil sharpener. Cái gọt bút chì

24. Marker. Bút màu

25. Textbook. Sách giáo khoa

26. Workbook. Sách làm bài tập

27.3-ring binder/ notebook. Bìa ba lỗ/ tập vở

28. Notebook paper. Trang giấy

29. Spiral notebook. Tập vở gáy lò xo

30. Dictionary. Tự điển

31. Picture dictionary. Tự điển có hình

Some questions about this topic:

1. Do you like to raise your hand in class?

2. Do you like to listen to CDs in class?

3. Do you ever talk to the teacher?
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back