Bạn được ĐôngAHi mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
6 ❤︎ Bài viết: 13 Tìm chủ đề
726 1
SCHOOL- TRƯỜNG HỌC

Campus. Khuôn viên trường

Administrators. Nhân viên điều hành

Around campus. Quanh khuôn viên trường

1. Quad. Sân trong

2. Field. Sân (Bên ngoài)

3. Bleachers. Khán đài

4. Principal. Hiệu trưởng

5. Assistant principal. Hiệu phó

6. Counselor. Cố vấn viên

7. Classroom. Phòng học

8. Teacher. Giáo viên

9. Restrooms. Nhà vệ sinh

10. Hallway. Hành lang

11. Locker. Hộc để đồ

12. Main office. Văn phòng chính

13. Clerk. Thư ký

14. Cafeteria. Phòng ăn

15.computer lab. Phòng máy vi tính

16. Teacher's aide. Phụ tá giáo viên

17. Library. Thư viện

18. Auditorium. Thính đường/ giảng đường

19. Gym. Phòng thể dục

20. Coach. Huấn luyện viên

21. Track. Sân điền kinh

More vocabulary

Students do not pay to go to a public school (ở một số quốc gia, học sinh không phải trả phí khi học ở trường công)

Students pay to go to a private school. Học sinh phải trả phí khi học ở trường tư

A church, mosque, or temple school is a parochial school. (Trường học tại nhà thơ, chùa hay đền được gọi là trường dòng)
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back