- Xu
- 860


SCHOOL- TRƯỜNG HỌC
Campus. Khuôn viên trường
Administrators. Nhân viên điều hành
Around campus. Quanh khuôn viên trường
1. Quad. Sân trong
2. Field. Sân (Bên ngoài)
3. Bleachers. Khán đài
4. Principal. Hiệu trưởng
5. Assistant principal. Hiệu phó
6. Counselor. Cố vấn viên
7. Classroom. Phòng học
8. Teacher. Giáo viên
9. Restrooms. Nhà vệ sinh
10. Hallway. Hành lang
11. Locker. Hộc để đồ
12. Main office. Văn phòng chính
13. Clerk. Thư ký
14. Cafeteria. Phòng ăn
15.computer lab. Phòng máy vi tính
16. Teacher's aide. Phụ tá giáo viên
17. Library. Thư viện
18. Auditorium. Thính đường/ giảng đường
19. Gym. Phòng thể dục
20. Coach. Huấn luyện viên
21. Track. Sân điền kinh
More vocabulary
Students do not pay to go to a public school (ở một số quốc gia, học sinh không phải trả phí khi học ở trường công)
Students pay to go to a private school. Học sinh phải trả phí khi học ở trường tư
A church, mosque, or temple school is a parochial school. (Trường học tại nhà thơ, chùa hay đền được gọi là trường dòng)
Campus. Khuôn viên trường
Administrators. Nhân viên điều hành
Around campus. Quanh khuôn viên trường
1. Quad. Sân trong
2. Field. Sân (Bên ngoài)
3. Bleachers. Khán đài
4. Principal. Hiệu trưởng
5. Assistant principal. Hiệu phó
6. Counselor. Cố vấn viên
7. Classroom. Phòng học
8. Teacher. Giáo viên
9. Restrooms. Nhà vệ sinh
10. Hallway. Hành lang
11. Locker. Hộc để đồ
12. Main office. Văn phòng chính
13. Clerk. Thư ký
14. Cafeteria. Phòng ăn
15.computer lab. Phòng máy vi tính
16. Teacher's aide. Phụ tá giáo viên
17. Library. Thư viện
18. Auditorium. Thính đường/ giảng đường
19. Gym. Phòng thể dục
20. Coach. Huấn luyện viên
21. Track. Sân điền kinh
More vocabulary
Students do not pay to go to a public school (ở một số quốc gia, học sinh không phải trả phí khi học ở trường công)
Students pay to go to a private school. Học sinh phải trả phí khi học ở trường tư
A church, mosque, or temple school is a parochial school. (Trường học tại nhà thơ, chùa hay đền được gọi là trường dòng)