Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá vocabularies. Đọc: 213.
Từ vựng chủ đề tiền bạc, tài chính Cùng xem và học theo video nhé [MEDIA] Salary – tiền lương hàng tháng Wage – tiền công tính theo giờ Piece...
CALENDAR EVENTS- SỰ KIỆN TRÊN LỊCH 1. Birthday. Sinh nhật 2. Wedding. Ngày cưới 3. Anniversary. Ngày kỷ niệm 4. Appointment. Hẹn 5....
TELEPHONE- ĐIỆN THOẠI 1. Receiver/handset. Ống nghe/tay cầm 2. Cord. Dây điện 3. Phone jack. Ổ cắm điện thoại 4. Phone line. Đường dây điện...
WEATHER- THỜI TIẾT 1. Temperature. Nhiệt độ 2. A weather map. Bản đồ thời tiết 3. Fahrenheit. Độ F 4. Celsius. Độ C 5. Hot. Nóng 6. Warm. Ấm...
EVERYDAY CONVERSATION- NÓI CHUYỆN HÀNG NGÀY A. Start a conversation. Bắt đầu nói chuyện B. Make small talk. Có nói chuyện xã giao. C....
SUCCEEDING IN SCHOOL- THÀNH CÔNG TRONG HỌC ĐƯỜNG A. Set goals. Xác định mục tiêu B. Participate class. Tham gia trong lớp học C. Take notes....
STUDYING- HỌC A. Look up the word. Tìm một từ B. Read the definition. Đọc định nghĩa C. Translate the word. Dịch chữ D. Check the...
A CLASSROOM- PHÒNG HỌC A. Raise your hand. Giơ tay lên B. Talk to the teacher. Nói với giáo viên C. Listen to a CD. Nghe CD D. Stand up. Đứng...
SCHOOL- TRƯỜNG HỌC Campus. Khuôn viên trường Administrators. Nhân viên điều hành Around campus. Quanh khuôn viên trường 1. Quad. Sân trong 2....
PERSONAL INFORMATION. THÔNG TIN CÁ NHÂN. A. Say your name. Nói tên. B. Spell your name. Đánh vần tên. C. Print your name. Viết chữ in hoa tên....
A. Say , 'Hello ": Nói ," Xin chào. " B. Ask ," How are you? ". Hỏi ," Bạn có khỏe không? " Khi hỏi thăm sức khỏe, người Mỹ thường nói:" I' m...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.