Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá vocabularies. Đọc: 336.
CALENDAR EVENTS- SỰ KIỆN TRÊN LỊCH 1. Birthday. Sinh nhật 2. Wedding. Ngày cưới 3. Anniversary. Ngày kỷ niệm 4. Appointment. Hẹn 5....
100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 1-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 1. Ác giả ác báo: - Curses (like chickens) come...
EVERYDAY CONVERSATION- NÓI CHUYỆN HÀNG NGÀY A. Start a conversation. Bắt đầu nói chuyện B. Make small talk. Có nói chuyện xã giao. C....
Từ Vựng IELTS tổng hợp các chủ đề to attend classes: Tham gia các lớp học bachelors degree: Bằng cử nhân boarding school: Trường nội trú (a...
A. Say , 'Hello ": Nói ," Xin chào. " B. Ask ," How are you? ". Hỏi ," Bạn có khỏe không? " Khi hỏi thăm sức khỏe, người Mỹ thường nói:" I' m...
100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 2-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 51. Có công mài sắt có ngày nên kim: where there...
STUDYING- HỌC A. Look up the word. Tìm một từ B. Read the definition. Đọc định nghĩa C. Translate the word. Dịch chữ D. Check the...
SCHOOL- TRƯỜNG HỌC Campus. Khuôn viên trường Administrators. Nhân viên điều hành Around campus. Quanh khuôn viên trường 1. Quad. Sân trong 2....
TELEPHONE- ĐIỆN THOẠI 1. Receiver/handset. Ống nghe/tay cầm 2. Cord. Dây điện 3. Phone jack. Ổ cắm điện thoại 4. Phone line. Đường dây điện...
WEATHER- THỜI TIẾT 1. Temperature. Nhiệt độ 2. A weather map. Bản đồ thời tiết 3. Fahrenheit. Độ F 4. Celsius. Độ C 5. Hot. Nóng 6. Warm. Ấm...
PERSONAL INFORMATION. THÔNG TIN CÁ NHÂN. A. Say your name. Nói tên. B. Spell your name. Đánh vần tên. C. Print your name. Viết chữ in hoa tên....
A CLASSROOM- PHÒNG HỌC A. Raise your hand. Giơ tay lên B. Talk to the teacher. Nói với giáo viên C. Listen to a CD. Nghe CD D. Stand up. Đứng...
SUCCEEDING IN SCHOOL- THÀNH CÔNG TRONG HỌC ĐƯỜNG A. Set goals. Xác định mục tiêu B. Participate class. Tham gia trong lớp học C. Take notes....
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.