- Xu
- 860


A CLASSROOM- PHÒNG HỌC
A. Raise your hand. Giơ tay lên
B. Talk to the teacher. Nói với giáo viên
C. Listen to a CD. Nghe CD
D. Stand up. Đứng lên
E. Write on the board. Viết lên bảng
F. Sit down / Take a seat. Ngồi xuống/ Ngồi vào chỗ
G. Open your book. Mở sách ra
H. Close your book. Gấp sách lại
I. Pick up the Pencil. Cầm bút chì lên
J. Put down the pencil. Bỏ bút xuống
1. Chalkboard. Bảng đen
2. Whiteboard. Bảng trắng
3. Screen. Màn hình
4. Teacher/instructor. Giảng viên
5. Student. Học sinh/sinh viên
6. LCD projector. Máy chiếu hình LCD
7. Desk. Bàn
8. Headphones. Tai nghe
9. Clock. Đồng hồ
10. Bookcase. Kệ sách
11. Chair. Ghế
12. Map. Bản đồ
13. Alphabet. Bộ chữ cái
14. Bulletin board. Bảng thông báo
15. Computer. Máy vi tính
16. Overhead projector. Máy chiếu màn hình lên tường
17. Dry eraser marker. Bút viết có thể xóa
18. Chalk. Phấn viết bảng
19. Eraser. Cái chùi bảng
20. Pencil. Bút chì
21. (pencil) eraser. Cục tẩy
22. Pen. Bút mực
23. Pencil sharpener. Cái gọt bút chì
24. Marker. Bút màu
25. Textbook. Sách giáo khoa
26. Workbook. Sách làm bài tập
27.3-ring binder/ notebook. Bìa ba lỗ/ tập vở
28. Notebook paper. Trang giấy
29. Spiral notebook. Tập vở gáy lò xo
30. Dictionary. Tự điển
31. Picture dictionary. Tự điển có hình
Some questions about this topic:
1. Do you like to raise your hand in class?
2. Do you like to listen to CDs in class?
3. Do you ever talk to the teacher?
A. Raise your hand. Giơ tay lên
B. Talk to the teacher. Nói với giáo viên
C. Listen to a CD. Nghe CD
D. Stand up. Đứng lên
E. Write on the board. Viết lên bảng
F. Sit down / Take a seat. Ngồi xuống/ Ngồi vào chỗ
G. Open your book. Mở sách ra
H. Close your book. Gấp sách lại
I. Pick up the Pencil. Cầm bút chì lên
J. Put down the pencil. Bỏ bút xuống
1. Chalkboard. Bảng đen
2. Whiteboard. Bảng trắng
3. Screen. Màn hình
4. Teacher/instructor. Giảng viên
5. Student. Học sinh/sinh viên
6. LCD projector. Máy chiếu hình LCD
7. Desk. Bàn
8. Headphones. Tai nghe
9. Clock. Đồng hồ
10. Bookcase. Kệ sách
11. Chair. Ghế
12. Map. Bản đồ
13. Alphabet. Bộ chữ cái
14. Bulletin board. Bảng thông báo
15. Computer. Máy vi tính
16. Overhead projector. Máy chiếu màn hình lên tường
17. Dry eraser marker. Bút viết có thể xóa
18. Chalk. Phấn viết bảng
19. Eraser. Cái chùi bảng
20. Pencil. Bút chì
21. (pencil) eraser. Cục tẩy
22. Pen. Bút mực
23. Pencil sharpener. Cái gọt bút chì
24. Marker. Bút màu
25. Textbook. Sách giáo khoa
26. Workbook. Sách làm bài tập
27.3-ring binder/ notebook. Bìa ba lỗ/ tập vở
28. Notebook paper. Trang giấy
29. Spiral notebook. Tập vở gáy lò xo
30. Dictionary. Tự điển
31. Picture dictionary. Tự điển có hình
Some questions about this topic:
1. Do you like to raise your hand in class?
2. Do you like to listen to CDs in class?
3. Do you ever talk to the teacher?