Welcome! You have been invited by hatin10 to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 27 Tìm chủ đề
528 3
1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng

2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī

3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī

4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī

5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī

6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xìu kuān nèiyī

7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn

8. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn

9. Áo lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn

10. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn

11. Áo cánh: 上衣 shàngyī

12. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān

13. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì bìanzhuāng duǎn shàngyī

14. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī

15. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī

16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt) : 双面式商议 shuāng mìan shì shāngyì

17. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng mìan shì jiākè shān

18. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī

19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng) : 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī

20. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī

21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī

22. Áo choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān

23. Áo kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān

24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān

25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān

26. Áo thun t: 恤衫 xùshān

27. Áo bành-tô: 大衣 dàyī

28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ) : 轻便大衣 qīngbìan dàyī

29. Áo khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī

30. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī

31. Áo khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī

32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào

33. Áo tơi: 斗蓬 dòu péng

34. Tấm khoác vai: 披肩 pījiān

35. Áo gió: 风衣 fēngyī

36. Áo khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān

37. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān

38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī

39. Sườn xám: 旗袍 qípáo

40. Áo khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī

41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān

42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xìu chènshān

43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xìu chènshān

44. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān

45. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān

46. Quần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng bìanfú

47. Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng bìanfú

48. Thường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì bìanfú

49. Quần áo ngủ (pyjamas) : 睡衣裤 shùiyī kù

50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shùiyī

51. Quần pyjamas: 睡裤 shùi kù

52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shùiyī

53. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī

54. Áo jacket da: 皮茄克 pí jiākè

55. Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè

56. Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù

57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù

58. Quần dài: 长裤 cháng kù

59. Quần liền áo: 连衫裤 lían shān kù

60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù

61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù

62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù

63. Quần vải oxford: 牛津裤 níujīn kù

64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù

65. Quần váy: 裙裤 qún kù

66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lían shān qún kù

67. Quần thụng của nữ: 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù

68. Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù

69. Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù

70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 níuzǎikù

71. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù

72. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù

73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con) : 开裆裤 kāidāngkù

74. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù

75. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù

76. Quần liền tất: 连袜裤 lían wà kù

77. Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi

78. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù

79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mían róng kùzi

80. Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù

81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù

82. Váy: 裙裤 qún kù

83. Váy liền áo: 连衣裙 líanyīqún

84. Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙 zhě jiǎn qún

85. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún

86. Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún

87. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún

88. Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤 chāo duǎn lían yī kù

89. Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì líanyīqún

90. Váy nữ hở lưng: 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún

91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún

92. Váy quây: 围裙 wéiqún

93. Váy lót dài: 衬裙 chènqún

94. Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙 chènshān shì líanyīqún

95. Váy ống thẳng: 直统裙 zhí tǒng qún

96. Váy có dây đeo: 背带裙 bēidài qún

97. Váy dài: 旗袍裙 qípáo qún

98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún

99. Váy hula: 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún

100. Váy lá sen: 荷叶边裙 hé yè biān qún

101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xìuhuā qún

102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙 wú xìu líanyīqún

103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙 jǐnshēn líanyīqún

104. Bộ váy nữ: 女裙服 nǚ qún fú

105. Áo hai lớp: 夹袄 jía ǎo

106. Quần hai lớp: 夹裤 jía kù

107. Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄 mían'ǎo

108. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī mían'ǎo

109. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 pí ǎo

110. Áo bông: 棉衣 míanyī

111. Áo khoác bông: 棉大衣 mían dàyī

112. Quần bông: 棉裤 mían kù

113. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mían bèixīn

114. Bộ quần áo liền quần: 裤套装 kù tàozhuāng

115. Bộ quần áo thường ngày: 便服套装 bìanfú tàozhuāng

116. Bộ quần áo jean: 牛仔套装 níuzǎi tàozhuāng

117. Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú

118. Lễ phục: 礼服 lǐfú

119. Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú

120. Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú

121. Lễ phục của nữ: 女式礼服 nǚ shì lǐfú

122. Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服 nǚ shì cháng lǐfú

123. Áo không đuôi tôm (lễ phục) : 无尾礼服 wú wěi lǐfú

124. Lễ phục quân đội: 军礼服 jūn lǐfú

125. Quần áo cưới: 婚礼服 hūn lǐfú

126. Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú

127. Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服 lían shān kù gōngzuòfú

128. Đầm bầu: 孕妇服 yùnfù fú

129. Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīng'ér fú

130. Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú

131. Trang phục hải quân: 海军装 hǎijūn zhuāng

132. Trang phục lính dù: 伞宾服 sǎn bīn fú

133. Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī

134. Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng

135. Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng

136. Quần áo ăn: 餐服 cān fú

137. Tang phục: 丧服 sāngfú

138. Áo thọ: 寿衣 shòuyī

139. Âu phục, com lê: 西装 xīzhuāng

140. Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú

141. Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú

142. Âu phục thường ngày: 日常西装 rìcháng xīzhuāng

143. Y phục trung quốc: 中装 zhōng zhuāng

144. Thường phục: 便装 bìanzhuāng

145. Bộ quần áo săn: 猎装 liè zhuāng

146. Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng

147. Áo khoác ngoài: 马褂 mǎgùa

148. Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂 zhōngshì xiǎogùa

149. Áo kimono (nhật bản) : 和服 héfú

150. Trang phục truyền thống: 传统服装 chúantǒng fúzhuāng

151. Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng

152. Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng

153. Quần áo da: 皮革服装 pígé fúzhuāng

154. Áo có tay: 有袖服装 yǒu xìu fúzhuāng

155. Áo không có tay: 无袖服装 wú xìu fúzhuāng

156. Quần áo may sẵn: 现成服装 xìanchéng fúzhuāng

157. Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng

158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú

159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú

160. Quần áo da lông: 毛皮衣服 máopí yīfú

161. Áo khoác da lông: 毛皮外衣 máopí wàiyī

162. Quần áo thêu hoa: 绣花衣服 xìuhuā yīfú

163. Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng

164. Trang phục nông dân: 农民服装 nóngmín fúzhuāng

165. Quần áo biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng

166. Áo hở lưng: 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng

167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú

168. Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú

169. Quần áo một màu (quần áo trơn) : 单色衣服 dān sè yīfú

170. Kiểu quần áo: 服装式样 fúzhuāng shìyàng

171. Kiểu: 款式 kuǎnshì

172. Thời trang: 时装 shízhuāng

173. Quần áo tết (mùa xuân) : 春装 chūnzhuāng

174. Quần áo mùa hè: 夏服 xìafú

175. Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú

176. Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng

177. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng

178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng

179. Vải vóc: 衣料 yīlìao

180. Vải sợi bông: 棉布 míanbù

181. Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù

182. Pô pơ lin: 毛葛 máo gé

183. Tơ lụa: 丝绸 sīchóu

184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu

185. Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu

186. Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu

187. Vải nhung: 绒布 róngbù

188. Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng

189. Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā

190. Vải kếp hoa: 乔其纱 qíaoqíshā

191. Da lộn (da mềm), da thuộc: 绒面革 róng mìan gé

192. Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng

193. Nhung tơ: 丝绒 sīróng

194. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng

195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) : 平绒 píngróng

196. Sợi terylen: 涤纶 dílún

197. Terylen (sợi tổng hợp anh) : 绉丝 zhòu sī

198. Sợi dacron: 的确凉 díquè líang

199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè líang

200. Vải bạt: 帆布 fānbù

201. Hàng len dạ: 毛料, 呢子 máolìao, ní zi

202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông: 花呢 huāní

203. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní

204. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní

205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní

206. Vải xéc (beige) : 哔叽 bìjī

207. Cắt nay, thợ may: 裁缝 cáiféng

208. Đường khâu: 线缝 xìan fèng

209. Viền: 折边 zhé biān

210. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边 jīn yín huābiān

211. Túi: 口袋 kǒudài

212. Vái túi: 袋布 dài bù

213. Túi phụ: 插袋 chādài

214. Túi ngực: 上衣胸带 shàngyī xiōng dài

215. Túi trong (túi chìm) : 暗袋 àn dài

216. Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài

217. Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài

218. Túi quần: 裤袋 kù dài

219. Túi sau của quần: 裤子后袋 kùzi hòu dài

220. Túi để đồng hồ: 表袋 biǎo dài

221. Túi sau của váy: 裙子后袋 qúnzi hòu dài

222. Lót vai, đệm vai: 垫肩 dìanjiān

223. Ống tay áo: 袖子 xìuzi

224. Tay áo nắp: 装袖 zhuāng xìu

225. Bao tay áo: 套袖 tào xìu

226. Cổ tay: 领子 lǐngzi

227. Cổ (áo) : 领口 lǐngkǒu

228. Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu

229. Cổ chữ v v: 字领 zì lǐng

230. Cổ chữ u u: 字领 zì lǐng

231. Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng

232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领 xiǎo yúan lǐng

233. Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng

234. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng

235. Cổ thuyền: 船领 chúan lǐng

236. Cổ vuông: 方口领 fāng kǒu lǐng

237. Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng

238. Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng

239. Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng

240. Vạt áo: 下摆 xìabǎi

241. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ

242. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部 kùtuǐ xìabù

243. Chiều dài áo: 腰身 yāoshēn

244. Vòng eo: 腰围 yāowéi

245. Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi

246. Vòng mông: 臀围 tún wéi

247. Dây đeo tạp dề: 围裙带 wéiqún dài

248. Mũ liền áo: 风帽 fēngmào

249. Khuy áo: 纽扣 niǔkòu

250. Khuyết áo: 扭襻 niǔ pàn

251. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lālìan

252. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链 kùzi lālìan

253. Cửa tay áo, măng sét: 袖口 xìukǒu

254. Ống tay: 袖孔 xìu kǒng

255. Tay áo: 衬袖 chèn xìu

256. Vải ngoài (của áo hai lớp) : 衬布 chènbù

257. Vải lót: 衬里 chènlǐ

258. Miếng vải lót ống ta: 袖衬 xìu chèn

259. Miếng vải lót cổ áo: 领衬 lǐng chèn

260. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qían xiōng

261. Đường chân kim: 针脚 zhēn jiǎo

262. Chiều dài tay áo: 袖长 xìu cháng

263. Chiều dài váy: 裙长 qún cháng

264. Chiều rộng của vai: 肩宽 jiān kuān
 

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back