1. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Thành ngữ tiếng Trung: Khẩu thị tâm phi 口是心非 Thành ngữ tiếng Trung: Khẩu thị tâm phi 口是心非 Kǒu shì xīn fēi Trong cuộc sống, có lẽ con người sợ nhất không phải là những người xấu mà là những người giả vờ tốt, miệng nói vậy mà không phải vậy. Trong tiếng Trung cũng có một câu thành ngữ để nói về...
  2. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Thành ngữ tiếng Trung: Lực bất tòng tâm 力不从心 Lì bù cóng xīn 1. Lực bất tòng tâm là gì Để tìm hiểu Lực bất tòng tâm nghĩa là gì, chúng ta cùng giải thích ý nghĩa các từ cấu thành nên câu tục ngữ thành ngữ "lực bất tòng tâm" 力不从心 lì bù cóng xīn. - 力 lì lực: 力 trong 力量 lìlìang hoặc 能力 nénglì, có...
  3. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Tìm hiểu thành ngữ: Vạn sự khởi đầu nan 万事开头难 Wàn shì kāi tóu nán Tìm hiểu thành ngữ: Vạn sự khởi đầu nan 万事开头难 Wàn shì kāi tóu nán Trong cuộc sống, công việc hay trong học tập chúng ta thường nghe thấy, nhìn thấy thành ngữ "Vạn sự khởi đầu nan" 万事开头难 Wàn shì kāi tóu nán. Có thể nói thành ngữ...
  4. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Thành ngữ tiếng Trung: Cẩn tắc vô ưu 有备无患 yǒu bèi wú hùan Thành ngữ tiếng Trung: Cẩn tắc vô ưu 有备无患 yǒu bèi wú hùan "Cẩn tắc vô ưu" có nghĩa là cẩn thận thì về sau không phải lo lắng, vốn được trích trong câu nói cổ xưa với nguyên văn là "谨则无忧, 忍则无辱, 静则常安, 俭则常足" jǐn zé wú yōu, rěn zé wú rǔ...
  5. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Tìm hiểu về Nhân bất học, bất tri nghĩa 人不学, 不知义 Nhân bất học, bất tri nghĩa 人不学, 不知义 nghĩa là con người mà không học tập, trau dồi kiến thức, tìm tòi học hỏi thì sẽ khó có thể hiểu được đạo lý làm người Vài nét về "Tam tự kinh" "三字经" "sān zì jīng" "Tam tự kinh" "三字经" "sān zì jīng" là một...
  6. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Thiên trường địa cửu là gì? Tìm hiểu ý nghĩa Thiên trường địa cửu 天长地久 Các bạn có biết ở thành phố Thâm Quyến, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc có một thắng cảnh được gọi là hòn đá "thiên trường địa cửu". Một điều đặc biệt là các cặp đôi cực kì yêu thích chụp ảnh với hòn đá này. Vậy "thiên trường...
  7. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Hồng nhan bạc mệnh là gì? Tìm hiểu thành ngữ Hồng nhan bạc mệnh 红颜薄命 1. Hồng nhan bạc mệnh là gì? Để giải thích Hồng nhan bạc mệnh nghĩa là gì, chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa của các từ cấu thành nên thành ngữ "Hồng nhan bạc mệnh" 红颜薄命 Hóng yán bó mìng - 红颜 hóng yán hồng nhan: "Nhan" ở đây...
  8. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Thiên hạ vô song là gì? Tìm hiểu về Thiên hạ vô song 天下无双 Nếu là một fan của các bộ phim và tiểu thuyết kiếm hiệp, chắc hẳn bạn đã từng nghe thấy thành ngữ "Thiên hạ vô song". Tuy quen thuộc là thế nhưng không phải ai cũng biết ý nghĩa và cách sử dụng thành ngữ này 1. Thiên hạ vô song là gì...
  9. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Tìm hiểu về Hữu duyên vô phận 有缘无份 Yǒu yúan wú fèn 有缘无份 Yǒu yúan wú fèn Hữu duyên vô phận có nghĩa là hai người có duyên nhưng không có phận, có duyên gặp gỡ nhưng lại không có đủ "phận" để ở bên cạnh nhau cả đời 1. Hữu duyên vô phận là gì? Giải thích ý nghĩa câu nói 有缘无份 Yǒu yúan wú fèn Hữu...
  10. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Tìm hiểu thành ngữ: Đơn thương độc mã 单枪独马 Dān qiāng dú mǎ Trong các bộ phim cổ trang Trung Quốc, chúng ta có thể nghe thấy thành ngữ "đơn thương độc mã". Vậy đơn thương độc mã là gì, ý nghĩa của đơn thương độc mã như thế nào và cách sử dụng chúng trong văn nói và viết ra sao. Trong bài viết...
  11. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Tìm hiểu thành ngữ: Công thành danh toại 功成名遂 Gōng chéng míng sùi Tìm hiểu thành ngữ: Công thành danh toại 功成名遂 Gōng chéng míng sùi Mỗi dịp tết đến xuân về, chúng ta thường nghe mọi người chúc nhau "công thành danh toại". Vậy thành ngữ "công thành danh toại" trong tiếng Trung là gì? Công thành...
  12. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tìm hiểu ý nghĩa các câu thành ngữ trong tiếng Trung

    Tìm hiểu ý nghĩa Vạn sự như ý 万事如意 Wàn shì rú yì Mỗi dịp tết đến xuân về chúng ta thường nghe thấy những câu chúc như "an khang thịnh vượng", "như ý cát tường" và có thể nói câu chúc phổ biến nhất đó là "vạn sự như ý". Quen thuộc là vậy nhưng bạn có biết "vạn sự như ý" có thể diễn đạt như thế...
  13. Mal Bertha

    Tiếng Trung Một số phương pháp học tốt tiếng Hán

    Các phương pháp học tốt tiếng Hán: 1. Trước mỗi bài nghe băng ít nhất 2 lần phần từ mới, đọc theo cho đúng, học thuộc từ mới và nghĩa trước khi học 2. Sau khi học xong phần từ mới, luyện viết và cách sử dụng từ bằng các phương pháp sau: 2.1. Học từ theo dạng hình tháp: 买 买什么 想买什么 你想买什么...
  14. Mal Bertha

    Tiếng Trung Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la

    Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la trong biểu thị ý kiến đồng ý Chữ 好 rất thông dụng khi thể hiện sự đồng ý, nhưng khi nó kết hợp với những thán từ, trợ từ khác nhau thì lại mang sắc thái ý nghĩa khác nhau điển hình như 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛...
  15. Mal Bertha

    Phân biệt 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān và cặp từ 特别 tèbié, 尤其 yóuqí

    I. Phân biệt 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān 1. 寂寞 và 孤独 • Điểm giống Đều là tính từ chỉ cảm nhận, cảm giác cô đơn, cô độc của con người. Ví dụ: 晚上家里就我一个人, 感到有点儿寂寞/ 孤独. Wǎnshāng jiālǐ jìu wǒ yí gē rén, gǎn dào yǒu diǎnr jìmò/ gūdú. Buổi tối chỉ có mình tôi ở nhà, cảm thấy hơi cô đơn...
  16. Mal Bertha

    Tiếng Trung Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxìang

    Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxìang Chúng ta thường gặp rất nhiều cặp phó từ có ý nghĩa tương đương nhau nhưng khi đứng trong một câu cách dùng và ý nghĩa biểu ý của chúng lại khác nhau, Ví như 总是 zǒngshì và 一直 yìzhí tuy rằng đều mang nghĩa luôn luôn nhưng trong một vài trường hợp...
  17. Mal Bertha

    Giáo trình hán ngữ quyển 1 - Bài 1

    Bài số 2 giáo trình Hán ngữ 1 với tiêu đề là 汉语不太难 hànyǔbútàinán sẽ giới thiệu cho chúng ta cách đặt câu hỏi với ma 吗 thông qua các câu hỏi thăm về sức khỏe, công việc 1. Từ mới (Trang 13, 14) Trong phần từ mới ngày hôm nay, chúng ta sẽ học 14 từ mới bao gồm những từ mới trong bài khóa và...
  18. Mal Bertha

    Giáo trình hán ngữ quyển 1 - Bài 1

    1. Từ mới Để có thể hiểu rõ hơn về bài khóa trước hết chúng ta sẽ tìm hiểu phần từ mới. Ngày hôm nay chúng ta sẽ làm quen với 11 từ mới: - 你 nǐ: Anh, chị, bạn, ông, bà.. - 好 hǎo: Tốt, đẹp, hay, ngon.. - 一 yī: Số 1 - 五 wǔ: Số 5 - 八 bā: Số 8 - 大 dà: To, lớn - 不 bù: Không, chẳng - 口 kǒu...
  19. Mal Bertha

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm

    Trang điểm, makeup, làm đẹp 化妆 hùazhuāng Make up 打扮 dǎ bàn (nghĩa bóng để chỉ làm dáng, làm điệu) Trang điểm 去死细胞 qù sǐ xìbāo Tẩy tế bào chết 去黑头 qù hēi tóu Lấy mụn đầu đen 美容和整形 měiróng hé zhěngxíng Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình 按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp 足疗 zúlíao Mát xa chân 刮痧 guāshā...
  20. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tiếng Trung chủ đề Lễ tân khách sạn

    Từ vựng tiếng Trung dành cho nhân viên lễ tân Tiếng trung về vật dụng có trong khách sạn Khách sạn 酒店/宾馆 jiǔdìan/bīnguǎn Khách hàng 客户/客人 kèhù/kèrén Quầy tiếp tân 接待处/前台 jiēdài chù/qíantái Thời gian đến khách sạn 抵达日期 dǐdá rìqī Thời gian rời khách sạn 离店日期 lí dìan rìqī Thời gian lên phòng...
  21. Mal Bertha

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung thương mại + mẫu câu, hội thoại mẫu

    Từ vựng tiếng Trung thương mại 1 询盘 xún pán chào giá 2 发盘 fā pán hỏi giá 3 实盘 shí pán người chào giá 4 公司 gōngsī công ty 5 市场 shìchǎng thị trường 6 企业 qǐyè xí nghiệp, doanh nghiệp 7 投资 tóuzī đầu tư 8 银行 yínháng ngân hàng 9 美元 Měiyúan đô la Mỹ 10 资金 zījīn vốn 11 业务 yèwù kinh...
  22. Mal Bertha

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ

    1 篮球 lánqíu bóng rổ 2 篮球场 lánqíuchǎng sân bóng rổ 3 篮架 lánjìa giá treo rổ 4 篮板 lánbǎn bảng rổ 5 篮圈 lánquān vòng rổ 6 篮网 lánwǎng lưới rổ 7 篮柱 lánzhù cột rổ 8 中线 zhōngxìan trung tuyến 9 中圈 zhōngquān vòng giữa 10 端线 duānxìan vạch cuối bãi ở hai đầu sân 11 界线 jièxìan ranh giới 12 边线...
  23. Mal Bertha

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua lời bài hát: Nếu âm thanh không còn nhớ - Ngô Thanh Phong

    Lời bài hát Nếu âm thanh không còn nhớ: Tiếng Trung, pinyin, tiếng Việt Sáng tác: InDy Thể hiện: Ngô Thanh Phong Lời: Quách Kính Minh, Lạc Lạc Lời 1 bài hát 如果说 我的声音都记得 Rúguǒ shuō wǒ de shēngyīn dōu jìdé Nếu như em vẫn nhớ được giọng nói của chính mình 念你名字时忐忑 喜悦和苦涩 Nìan nǐ míngzì shí...
  24. Mal Bertha

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua bài ca lượng từ

    量词歌 Lìangcí gē Bài ca lượng từ 一头牛, 两匹马 Yītóu níu, liǎng pǐ mǎ Một con bò, hai chú ngựa 三条鱼, 四只鸭 Sāntíao yú, sì zhī yā Ba con cá, bốn con vịt 五本书, 六支笔 Wǔ běn shū, lìu zhī bǐ Năm quyển sách, sáu chiếc bút 七棵果树, 八朵花 Qī kē guǒshù, bā duǒ huā Bảy cây ăn quả, tám bông hoa 九架飞机, 十辆车...
  25. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tổng hợp 264 từ vựng tiếng Trung chủ đề trang phục quần áo

    1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng 2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī 3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī 4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī 5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī 6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xìu kuān nèiyī 7. Áo may ô rộng...
  26. Mal Bertha

    [Lyrics] Phim Câm - Thái Từ Khôn

    Phim Câm - Thái Từ Khôn 默片 - 蔡徐坤 "Phim Câm" là thước phim quay chậm về một chuyện tình vượt thời gian. Vẫn là một màu tình buồn, nhưng triền miên, day dứt suốt trăm năm. Đó là từng là một mối tình đẹp, chứ không phải không có hồi đáp. Hình ảnh "đĩa nhạc" hẳn là sợi dây tơ hồng của họ, nhưng...
  27. Mal Bertha

    [Lyrics] Mê - Thái Từ Khôn

    Bài hát: 迷 - 蔡徐坤 Mê - Thái Từ Khôn 《Mê》là câu chuyện về một chàng trai lỡ phải lòng một cô gái xấu xa. Cô ta đem cho anh những nụ hôn chóng vánh, trao cho anh một đoạn tình mong manh, đến rồi đi thật nhanh tưởng chừng như một giấc mộng. Ngỡ tưởng nàng là con tin nhưng hóa ra mình mới người bị...
  28. Mal Bertha

    Tiếng Trung Phân biệt sự khác nhau giữa 高兴、开心、快乐

    1、 "高兴", 在 "修饰心情及表达外在状态上" 并重. "愉快" 和 "快乐", 侧重于一种感觉. "开心", 侧重于外在的状态. "高兴、愉快" 是HSK甲级词汇, "快乐" 是乙级, "开心" 是丁级. "Gāoxìng", zài "xiūshì xīnqíng jí biǎodá wàizài zhùangtài shang" bìngzhòng. "Yúkùai" hé "kùailè", cèzhòng yú yì zhǒng gǎnjué. "Kāixīn", cèzhòng yú wàizài de zhùangtài. "Gāoxìng, yúkùai" shì...
  29. Mal Bertha

    Hỏi đáp Câu nói nào đã từng đem đến cho bạn rất nhiều động lực và hy vọng?

    "Gia đình hoàn cảnh thì càng phải cố gắng. Bạn định hoàn cảnh mãi như vậy à?" "Làm gì có chuyện một đêm thành danh, thật ra đều là bách luyện thành thép"
  30. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tuyển tập các bài vè đọc nhịu trong tiếng Trung

    Bài luyện phát âm thứ nhất: Luyện phát âm các vần can, chan, cang, chang Tằm và ve Bò qua bò lại là con tằm Bay qua bay lại là con ve Con tằm trốn trong lá dâu Con ve thì hát trong rừng. Bài luyện phát âm số 2: Luyện phát âm vần d, t, z Bài luyện phát âm số 3: Luyện phát âm vần m...
Back