- Xu
- 230


Giới Thiệu
DÀNH CHO CÁC BẠN ĐANG CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TOPIK SƠ - TRUNG CẤP
Tổng hợp 300 từ vựng thường xuất hiện trong bài thi TOPIK
Tổng hợp theo cấu trúc: Từ vựng - loại từ vựng - giải nghĩa - ví dụ
Tổng hợp theo 4 phần chính gồm: Danh từ, động từ, tính từ và phụ từ
Trong đó mình sẽ chia ra 15 từ 1 phần nhỏ để các bạn học học theo ngày ạ.
Mục tiêu 1 ngày học 15 từ, dự kiến dùng 1 tháng để học và luyện tập theo ví dụ của 300 từ và tự làm ví dụ để nhớ từ
* * *
Chú thích viết tắt:
Danh từ - N
Động từ - V
Tính từ - T
Phụ từ - P
300 Từ Vựng Ôn Thi TOPIK PHẦN 1 - DANH TỪ (15 từ)
* * *
1. 결국 (N) - kết cục
Ví dụ: 서로 눈치만 보다가 결국 은 취소한 적이 한두 번 아니다.
Chú giải: Để ý lần nhau nhưng kết cục lại hủy bỏ không phải chỉ là một hai lần.
2. 경우 (N) - trường hợp
Ví dụ: 신청자가 많은 경우 먼저 오신 분에게 기회를 줄거예요.
Chú giải: Trường hợp có nhiều người đăng kí, thì sẽ trao cơ hội cho người đến trước.
3. 경제 (N) - Kinh tế
ví dụ: 사람들은 경제 문제에 괸심이 많아 진다.
Chú giải: Con người dần dần có hứng thú với những vấn đề về kinh tế.
4. 고개 (N) - cổ, phần đầu
ví dụ: 어른을 만나면 고개 를 숙여 인사를 해야 한다.
Chú giải: Khi gặp người lớn tuổi thì phải cúi đầu chào hỏi.
5. 관련 (N) - Liên quan, dính dáng
ví dụ: 나는 그 문제랑 관련 이 없다.
Chú giải: Tôi không có liên quan (dính dáng) đến vấn đề đó.
6. 교사 (N) - giáo viên, thầy giáo, cô giáo, giảng viên
ví dụ: 음악 교사 가 되기 위해서 매일 열심히 배우고 있다.
Chú giải: Để trở thành giảng viên âm nhạc, tôi đang chăm chỉ học tập mỗi ngày.
7. 교육 (N) - giáo dục
ví dụ: 학교 교육 만큼 가정 교육 도 중요한다.
Chú giải: Giáo dục tại nhà cũng quan trọng như việc giáo dục tại trường học.
8. 구조 (N) - Cấu trúc, cấu tạo
ví dụ: 이 성당의 구조 가 진짜 매력적이다.
Chú giải: Cấu trúc của thánh đường này thật cuốn hút.
9. 국가 (N) - Quốc gia
ví dụ: 코로나때문에 모든 국가 들은 고생하게 버티고 있다.
Chú giải: Vì corona mà tất cả các quốc gia đang phải khổ sở vượt qua.
10. 국민 (N) - nhân dân
ví dụ: 국민 의 의견이 엄청 중요한다.
Chú giải: Ý kiến của nhân dân rất quan trọng.
11. 기술 (N) - Kĩ thuật
Ví dụ: 기술 이 발달할 수록 생활이 편해진다.
Chú giải: Kĩ thuật càng phát triển thì cuộc sống càng tiện lợi hơn.
12. 기업 (N) - doanh nghiệp
ví dụ: 큰 기업 에서 일하면 월급이 높다.
Chú giải: Làm việc ở công ty lớn thì lương sẽ cao.
13. 남 (N) - người khác
ví dụ: 나는 남 의 의견을 잘 듣지 않는다.
Chú giải: Tôi không hay nghe ý kiến của người khác.
14. 노력 (N) - Nỗ lực
ví dụ: 나는 아직 젊어서 노력 할 수 밖에 없다.
Chú giải: Vì tôi còn trẻ nên không thể làm gì khác ngoài việc nỗ lực.
노력하다 (V) - việc nỗ lực
15. 단계 (N) - bước, giai đoạn
ví dụ: 첫 단계 는 보통 준비 단계 이다.
Chú giải: Bước đầu tiên thì thường là bước chuẩn bị.
CHÚC CÁC BẠN ÔN THI THÀNH CÔNG
DÀNH CHO CÁC BẠN ĐANG CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TOPIK SƠ - TRUNG CẤP
Tổng hợp 300 từ vựng thường xuất hiện trong bài thi TOPIK
Tổng hợp theo cấu trúc: Từ vựng - loại từ vựng - giải nghĩa - ví dụ
Tổng hợp theo 4 phần chính gồm: Danh từ, động từ, tính từ và phụ từ
Trong đó mình sẽ chia ra 15 từ 1 phần nhỏ để các bạn học học theo ngày ạ.
Mục tiêu 1 ngày học 15 từ, dự kiến dùng 1 tháng để học và luyện tập theo ví dụ của 300 từ và tự làm ví dụ để nhớ từ
* * *
Chú thích viết tắt:
Danh từ - N
Động từ - V
Tính từ - T
Phụ từ - P
300 Từ Vựng Ôn Thi TOPIK PHẦN 1 - DANH TỪ (15 từ)
* * *
1. 결국 (N) - kết cục
Ví dụ: 서로 눈치만 보다가 결국 은 취소한 적이 한두 번 아니다.
Chú giải: Để ý lần nhau nhưng kết cục lại hủy bỏ không phải chỉ là một hai lần.
2. 경우 (N) - trường hợp
Ví dụ: 신청자가 많은 경우 먼저 오신 분에게 기회를 줄거예요.
Chú giải: Trường hợp có nhiều người đăng kí, thì sẽ trao cơ hội cho người đến trước.
3. 경제 (N) - Kinh tế
ví dụ: 사람들은 경제 문제에 괸심이 많아 진다.
Chú giải: Con người dần dần có hứng thú với những vấn đề về kinh tế.
4. 고개 (N) - cổ, phần đầu
ví dụ: 어른을 만나면 고개 를 숙여 인사를 해야 한다.
Chú giải: Khi gặp người lớn tuổi thì phải cúi đầu chào hỏi.
5. 관련 (N) - Liên quan, dính dáng
ví dụ: 나는 그 문제랑 관련 이 없다.
Chú giải: Tôi không có liên quan (dính dáng) đến vấn đề đó.
6. 교사 (N) - giáo viên, thầy giáo, cô giáo, giảng viên
ví dụ: 음악 교사 가 되기 위해서 매일 열심히 배우고 있다.
Chú giải: Để trở thành giảng viên âm nhạc, tôi đang chăm chỉ học tập mỗi ngày.
7. 교육 (N) - giáo dục
ví dụ: 학교 교육 만큼 가정 교육 도 중요한다.
Chú giải: Giáo dục tại nhà cũng quan trọng như việc giáo dục tại trường học.
8. 구조 (N) - Cấu trúc, cấu tạo
ví dụ: 이 성당의 구조 가 진짜 매력적이다.
Chú giải: Cấu trúc của thánh đường này thật cuốn hút.
9. 국가 (N) - Quốc gia
ví dụ: 코로나때문에 모든 국가 들은 고생하게 버티고 있다.
Chú giải: Vì corona mà tất cả các quốc gia đang phải khổ sở vượt qua.
10. 국민 (N) - nhân dân
ví dụ: 국민 의 의견이 엄청 중요한다.
Chú giải: Ý kiến của nhân dân rất quan trọng.
11. 기술 (N) - Kĩ thuật
Ví dụ: 기술 이 발달할 수록 생활이 편해진다.
Chú giải: Kĩ thuật càng phát triển thì cuộc sống càng tiện lợi hơn.
12. 기업 (N) - doanh nghiệp
ví dụ: 큰 기업 에서 일하면 월급이 높다.
Chú giải: Làm việc ở công ty lớn thì lương sẽ cao.
13. 남 (N) - người khác
ví dụ: 나는 남 의 의견을 잘 듣지 않는다.
Chú giải: Tôi không hay nghe ý kiến của người khác.
14. 노력 (N) - Nỗ lực
ví dụ: 나는 아직 젊어서 노력 할 수 밖에 없다.
Chú giải: Vì tôi còn trẻ nên không thể làm gì khác ngoài việc nỗ lực.
노력하다 (V) - việc nỗ lực
15. 단계 (N) - bước, giai đoạn
ví dụ: 첫 단계 는 보통 준비 단계 이다.
Chú giải: Bước đầu tiên thì thường là bước chuẩn bị.
CHÚC CÁC BẠN ÔN THI THÀNH CÔNG
Last edited by a moderator: