Bạn được Cơn gió lạ mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 ❤︎ Bài viết: 1 Tìm chủ đề
1241 17
Giới Thiệu

DÀNH CHO CÁC BẠN ĐANG CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TOPIK SƠ - TRUNG CẤP


Tổng hợp 300 từ vựng thường xuất hiện trong bài thi TOPIK

Tổng hợp theo cấu trúc: Từ vựng - loại từ vựng - giải nghĩa - ví dụ

Tổng hợp theo 4 phần chính gồm: Danh từ, động từ, tính từ và phụ từ

Trong đó mình sẽ chia ra 15 từ 1 phần nhỏ để các bạn học học theo ngày ạ.

Mục tiêu 1 ngày học 15 từ, dự kiến dùng 1 tháng để học và luyện tập theo ví dụ của 300 từ và tự làm ví dụ để nhớ từ

* * *

Chú thích viết tắt:

Danh từ - N

Động từ - V

Tính từ - T

Phụ từ - P

300 Từ Vựng Ôn Thi TOPIK PHẦN 1 - DANH TỪ (15 từ)

* * *

1. 결국 (N) - kết cục

Ví dụ: 서로 눈치만 보다가 결국 은 취소한 적이 한두 번 아니다.

Chú giải: Để ý lần nhau nhưng kết cục lại hủy bỏ không phải chỉ là một hai lần.

2. 경우 (N) - trường hợp

Ví dụ: 신청자가 많은 경우 먼저 오신 분에게 기회를 줄거예요.

Chú giải: Trường hợp có nhiều người đăng kí, thì sẽ trao cơ hội cho người đến trước.

3. 경제 (N) - Kinh tế

ví dụ: 사람들은 경제 문제에 괸심이 많아 진다.

Chú giải: Con người dần dần có hứng thú với những vấn đề về kinh tế.

4. 고개 (N) - cổ, phần đầu

ví dụ: 어른을 만나면 고개 를 숙여 인사를 해야 한다.

Chú giải: Khi gặp người lớn tuổi thì phải cúi đầu chào hỏi.


5. 관련 (N) - Liên quan, dính dáng

ví dụ: 나는 그 문제랑 관련 이 없다.

Chú giải: Tôi không có liên quan (dính dáng) đến vấn đề đó.


6. 교사 (N) - giáo viên, thầy giáo, cô giáo, giảng viên

ví dụ: 음악 교사 가 되기 위해서 매일 열심히 배우고 있다.

Chú giải: Để trở thành giảng viên âm nhạc, tôi đang chăm chỉ học tập mỗi ngày.


7. 교육 (N) - giáo dục

ví dụ: 학교 교육 만큼 가정 교육 도 중요한다.

Chú giải: Giáo dục tại nhà cũng quan trọng như việc giáo dục tại trường học.


8. 구조 (N) - Cấu trúc, cấu tạo

ví dụ: 이 성당의 구조 가 진짜 매력적이다.

Chú giải: Cấu trúc của thánh đường này thật cuốn hút.


9. 국가 (N) - Quốc gia

ví dụ: 코로나때문에 모든 국가 들은 고생하게 버티고 있다.

Chú giải: Vì corona mà tất cả các quốc gia đang phải khổ sở vượt qua.


10. 국민 (N) - nhân dân

ví dụ: 국민 의 의견이 엄청 중요한다.

Chú giải: Ý kiến của nhân dân rất quan trọng.

11. 기술 (N) - Kĩ thuật

Ví dụ: 기술 이 발달할 수록 생활이 편해진다.


Chú giải: Kĩ thuật càng phát triển thì cuộc sống càng tiện lợi hơn.


12. 기업 (N) - doanh nghiệp

ví dụ: 큰 기업 에서 일하면 월급이 높다.

Chú giải: Làm việc ở công ty lớn thì lương sẽ cao.


13. (N) - người khác

ví dụ: 나는 의 의견을 잘 듣지 않는다.

Chú giải: Tôi không hay nghe ý kiến của người khác.


14. 노력 (N) - Nỗ lực

ví dụ: 나는 아직 젊어서 노력 할 수 밖에 없다.

Chú giải: Vì tôi còn trẻ nên không thể làm gì khác ngoài việc nỗ lực.

노력하다 (V) - việc nỗ lực


15. 단계 (N) - bước, giai đoạn

ví dụ: 첫 단계 는 보통 준비 단계 이다.

Chú giải: Bước đầu tiên thì thường là bước chuẩn bị.


CHÚC CÁC BẠN ÔN THI THÀNH CÔNG
 
Last edited by a moderator:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back