[Tiếng Hàn] 300 Từ Vựng Ôn Thi TOPIK Tiếng Hàn Quốc

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi heineiken94, 24 Tháng mười hai 2020.

  1. heineiken94

    Bài viết:
    1
    Giới Thiệu

    DÀNH CHO CÁC BẠN ĐANG CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TOPIK SƠ - TRUNG CẤP


    Tổng hợp 300 từ vựng thường xuất hiện trong bài thi TOPIK

    Tổng hợp theo cấu trúc: Từ vựng - loại từ vựng - giải nghĩa - ví dụ

    Tổng hợp theo 4 phần chính gồm: Danh từ, động từ, tính từ và phụ từ

    Trong đó mình sẽ chia ra 15 từ 1 phần nhỏ để các bạn học học theo ngày ạ.

    Mục tiêu 1 ngày học 15 từ, dự kiến dùng 1 tháng để học và luyện tập theo ví dụ của 300 từ và tự làm ví dụ để nhớ từ

    * * *

    Chú thích viết tắt:

    Danh từ - N

    Động từ - V

    Tính từ - T

    Phụ từ - P

    300 Từ Vựng Ôn Thi TOPIK PHẦN 1 - DANH TỪ (15 từ)

    * * *

    1. 결국 (N) - kết cục

    Ví dụ: 서로 눈치만 보다가 결국 은 취소한 적이 한두 번 아니다.

    Chú giải: Để ý lần nhau nhưng kết cục lại hủy bỏ không phải chỉ là một hai lần.

    2. 경우 (N) - trường hợp

    Ví dụ: 신청자가 많은 경우 먼저 오신 분에게 기회를 줄거예요.

    Chú giải: Trường hợp có nhiều người đăng kí, thì sẽ trao cơ hội cho người đến trước.

    3. 경제 (N) - Kinh tế

    ví dụ: 사람들은 경제 문제에 괸심이 많아 진다.

    Chú giải: Con người dần dần có hứng thú với những vấn đề về kinh tế.

    4. 고개 (N) - cổ, phần đầu

    ví dụ: 어른을 만나면 고개 를 숙여 인사를 해야 한다.

    Chú giải: Khi gặp người lớn tuổi thì phải cúi đầu chào hỏi.


    5. 관련 (N) - Liên quan, dính dáng

    ví dụ: 나는 그 문제랑 관련 이 없다.

    Chú giải: Tôi không có liên quan (dính dáng) đến vấn đề đó.


    6. 교사 (N) - giáo viên, thầy giáo, cô giáo, giảng viên

    ví dụ: 음악 교사 가 되기 위해서 매일 열심히 배우고 있다.

    Chú giải: Để trở thành giảng viên âm nhạc, tôi đang chăm chỉ học tập mỗi ngày.


    7. 교육 (N) - giáo dục

    ví dụ: 학교 교육 만큼 가정 교육 도 중요한다.

    Chú giải: Giáo dục tại nhà cũng quan trọng như việc giáo dục tại trường học.


    8. 구조 (N) - Cấu trúc, cấu tạo

    ví dụ: 이 성당의 구조 가 진짜 매력적이다.

    Chú giải: Cấu trúc của thánh đường này thật cuốn hút.


    9. 국가 (N) - Quốc gia

    ví dụ: 코로나때문에 모든 국가 들은 고생하게 버티고 있다.

    Chú giải: Vì corona mà tất cả các quốc gia đang phải khổ sở vượt qua.


    10. 국민 (N) - nhân dân

    ví dụ: 국민 의 의견이 엄청 중요한다.

    Chú giải: Ý kiến của nhân dân rất quan trọng.

    11. 기술 (N) - Kĩ thuật

    Ví dụ: 기술 이 발달할 수록 생활이 편해진다.


    Chú giải: Kĩ thuật càng phát triển thì cuộc sống càng tiện lợi hơn.


    12. 기업 (N) - doanh nghiệp

    ví dụ: 큰 기업 에서 일하면 월급이 높다.

    Chú giải: Làm việc ở công ty lớn thì lương sẽ cao.


    13. (N) - người khác

    ví dụ: 나는 의 의견을 잘 듣지 않는다.

    Chú giải: Tôi không hay nghe ý kiến của người khác.


    14. 노력 (N) - Nỗ lực

    ví dụ: 나는 아직 젊어서 노력 할 수 밖에 없다.

    Chú giải: Vì tôi còn trẻ nên không thể làm gì khác ngoài việc nỗ lực.

    노력하다 (V) - việc nỗ lực


    15. 단계 (N) - bước, giai đoạn

    ví dụ: 첫 단계 는 보통 준비 단계 이다.

    Chú giải: Bước đầu tiên thì thường là bước chuẩn bị.


    CHÚC CÁC BẠN ÔN THI THÀNH CÔNG
     
    Last edited by a moderator: 24 Tháng mười hai 2020
Trả lời qua Facebook
Đang tải...