Giới Thiệu DÀNH CHO CÁC BẠN ĐANG CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TOPIK SƠ - TRUNG CẤP Tổng hợp 300 từ vựng thường xuất hiện trong bài thi TOPIK Tổng hợp theo cấu trúc: Từ vựng - loại từ vựng - giải nghĩa - ví dụ Tổng hợp theo 4 phần chính gồm: Danh từ, động từ, tính từ và phụ từ Trong đó mình sẽ chia ra 15 từ 1 phần nhỏ để các bạn học học theo ngày ạ. Mục tiêu 1 ngày học 15 từ, dự kiến dùng 1 tháng để học và luyện tập theo ví dụ của 300 từ và tự làm ví dụ để nhớ từ * * * Chú thích viết tắt: Danh từ - N Động từ - V Tính từ - T Phụ từ - P 300 Từ Vựng Ôn Thi TOPIK PHẦN 1 - DANH TỪ (15 từ) * * * 1. 결국 (N) - kết cục Ví dụ: 서로 눈치만 보다가 결국 은 취소한 적이 한두 번 아니다. Chú giải: Để ý lần nhau nhưng kết cục lại hủy bỏ không phải chỉ là một hai lần. 2. 경우 (N) - trường hợp Ví dụ: 신청자가 많은 경우 먼저 오신 분에게 기회를 줄거예요. Chú giải: Trường hợp có nhiều người đăng kí, thì sẽ trao cơ hội cho người đến trước. 3. 경제 (N) - Kinh tế ví dụ: 사람들은 경제 문제에 괸심이 많아 진다. Chú giải: Con người dần dần có hứng thú với những vấn đề về kinh tế. 4. 고개 (N) - cổ, phần đầu ví dụ: 어른을 만나면 고개 를 숙여 인사를 해야 한다. Chú giải: Khi gặp người lớn tuổi thì phải cúi đầu chào hỏi. 5. 관련 (N) - Liên quan, dính dáng ví dụ: 나는 그 문제랑 관련 이 없다. Chú giải: Tôi không có liên quan (dính dáng) đến vấn đề đó. 6. 교사 (N) - giáo viên, thầy giáo, cô giáo, giảng viên ví dụ: 음악 교사 가 되기 위해서 매일 열심히 배우고 있다. Chú giải: Để trở thành giảng viên âm nhạc, tôi đang chăm chỉ học tập mỗi ngày. 7. 교육 (N) - giáo dục ví dụ: 학교 교육 만큼 가정 교육 도 중요한다. Chú giải: Giáo dục tại nhà cũng quan trọng như việc giáo dục tại trường học. 8. 구조 (N) - Cấu trúc, cấu tạo ví dụ: 이 성당의 구조 가 진짜 매력적이다. Chú giải: Cấu trúc của thánh đường này thật cuốn hút. 9. 국가 (N) - Quốc gia ví dụ: 코로나때문에 모든 국가 들은 고생하게 버티고 있다. Chú giải: Vì corona mà tất cả các quốc gia đang phải khổ sở vượt qua. 10. 국민 (N) - nhân dân ví dụ: 국민 의 의견이 엄청 중요한다. Chú giải: Ý kiến của nhân dân rất quan trọng. 11. 기술 (N) - Kĩ thuật Ví dụ: 기술 이 발달할 수록 생활이 편해진다. Chú giải: Kĩ thuật càng phát triển thì cuộc sống càng tiện lợi hơn. 12. 기업 (N) - doanh nghiệp ví dụ: 큰 기업 에서 일하면 월급이 높다. Chú giải: Làm việc ở công ty lớn thì lương sẽ cao. 13. 남 (N) - người khác ví dụ: 나는 남 의 의견을 잘 듣지 않는다. Chú giải: Tôi không hay nghe ý kiến của người khác. 14. 노력 (N) - Nỗ lực ví dụ: 나는 아직 젊어서 노력 할 수 밖에 없다. Chú giải: Vì tôi còn trẻ nên không thể làm gì khác ngoài việc nỗ lực. 노력하다 (V) - việc nỗ lực 15. 단계 (N) - bước, giai đoạn ví dụ: 첫 단계 는 보통 준비 단계 이다. Chú giải: Bước đầu tiên thì thường là bước chuẩn bị. CHÚC CÁC BẠN ÔN THI THÀNH CÔNG