Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá từ vựng tiếng hàn. Đọc: 279.
봄: Mùa xuân 여름: Mùa hè 가을: Mùa thu 겨울: Mùa đông 따뜻하다: Ấm áp 덥다: Nóng 시원하다: Mát mẻ 춥다: Lạnh 날씨가 좋다: Thời tiết đẹp 비가 오다: Trời mưa...
Hội thoại: 여자: 이 소파 멋있다. 새로 샀어? Ghế sô pha này đẹp quá! Cậu mới mua à? 남자: 응, 좋아 보이지? 중고품 가게에서 샀어. Ừ, nhìn thích đúng không? Mình mua ở cửa...
Giới Thiệu DÀNH CHO CÁC BẠN ĐANG CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TOPIK SƠ - TRUNG CẤP Tổng hợp 300 từ vựng thường xuất hiện trong bài thi TOPIK Tổng hợp...
1. 여자: 라면 참 맛있다. 역시 넌 라면을 잘 끓여. Mì gói ngon quá! Đúng là cậu nấu mì rất ngon. 남자: 라면 맛은 다 똑같지 않아? 분말수프와 면을 넣고 끓이기만 하면 되는데. Vị của mì thì chẳng...
1 설레다 rung động, xao xuyến 2 손에 입 맞추다 hôn vào tay 3 순결한 사랑 một mối tình trong trắng 4 숫총각 chàng trai tân 5 애인 người yêu 6 애인과 헤어지다 chia tay...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.