Xin chào, bạn được mochoan128 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 57 Tìm chủ đề
838 0
勝てば官軍:かてばかんぐん:THẮNG LÀM VUA THUA LÀM GIẶC

無芸大食:むげいたいしょく:Tinh ăn mù làm

失敗は成功の基:しっぱいはせいこうのもと:Thất bại là mẹ thành công

連戦連勝:れんせんれんしょう:đánh đâu thắng đấy

連戦連敗:れんせんれんぱい:đánh đâu bại đó

花より団子:はなよりだんご:Cái chết đánh chết cái đẹp

待てば海路の日和あり:まてばかいろのひよりあり:có công mài sắt có ngày nên kim

窮鼠猫を嚙む:きゅうそねこをかむ:chó cùng cắn dậu

羊頭犬肉:ようとういぬにく:Treo đầu dê bán thịt chó

弱肉強食:じゃくにくきょうしょく:cá lớn nuốt cá bé

Còn tiếp

栄枯盛衰:えいこせいすい:lên voi xuống chó

虎穴に入らずんば虎子を得ず:こけつにいらずんばこじをえず:không vào hang cọp sao bắt được cọp con

隣の花は赤い:đứng núi này trông núi nọ

井の中の蛙大海を知らず:いのなかのかえるたいかいをしらず:ếch ngồi đáy giếng

勤勉は成功の母:きんべんはせいこうのはは:CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH

三日坊主:みっかぼうず:cả thèm chóng chán

絶体絶命:ぜったいぜつめい: Tiến thoái lưỡng nan
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 3 Tìm chủ đề
Vừa có tiếng Nhật vừa có chữ hiragana, mong bạn làm thêm về chủ đề tiếng Nhật như cách học, một số từ vựng trong anime thường gặp.
 

Những người đang xem chủ đề này

Back