Tiếng Nhật Thành ngữ Tiếng Nhật thông dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Khoquachan, 25 Tháng sáu 2021.

  1. Khoquachan

    Bài viết:
    56
    勝てば官軍:かてばかんぐん:THẮNG LÀM VUA THUA LÀM GIẶC

    無芸大食:むげいたいしょく:Tinh ăn mù làm

    失敗は成功の基:しっぱいはせいこうのもと:Thất bại là mẹ thành công

    連戦連勝:れんせんれんしょう:đánh đâu thắng đấy

    連戦連敗:れんせんれんぱい:đánh đâu bại đó

    花より団子:はなよりだんご:Cái chết đánh chết cái đẹp

    待てば海路の日和あり:まてばかいろのひよりあり:có công mài sắt có ngày nên kim

    窮鼠猫を嚙む:きゅうそねこをかむ:chó cùng cắn dậu

    羊頭犬肉:ようとういぬにく:Treo đầu dê bán thịt chó

    弱肉強食:じゃくにくきょうしょく:cá lớn nuốt cá bé

    Còn tiếp

    栄枯盛衰:えいこせいすい:lên voi xuống chó

    虎穴に入らずんば虎子を得ず:こけつにいらずんばこじをえず:không vào hang cọp sao bắt được cọp con

    隣の花は赤い:đứng núi này trông núi nọ

    井の中の蛙大海を知らず:いのなかのかえるたいかいをしらず:ếch ngồi đáy giếng

    勤勉は成功の母:きんべんはせいこうのはは:CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH

    三日坊主:みっかぼうず:cả thèm chóng chán

    絶体絶命:ぜったいぜつめい: Tiến thoái lưỡng nan
     
    Phan Thị Bích Loan, haibicanThaoTheMoc thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 26 Tháng sáu 2021
  2. ThaoTheMoc

    Bài viết:
    3
    Vừa có tiếng Nhật vừa có chữ hiragana, mong bạn làm thêm về chủ đề tiếng Nhật như cách học, một số từ vựng trong anime thường gặp.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...