Tiếng Nhật Thành ngữ tiếng nhật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Khoquachan, 7 Tháng mười một 2021.

  1. Khoquachan

    Bài viết:
    56
    THÀNH NGỮ NHẬT

    猿も木から落ちる:さるもきからおちる:Sarumokikaraochiru: Đến khỉ cũng có lúc rơi từ trên cây


    知らぬが仏:しらぬがとけ:shiranugatoke: Ngu si hưởng thái bình

    悪因悪果:あくいんあっか:akuinakka: Gieo nhân nào gặt quả nấy hoặc có thể dịch là ác giả ác báo

    竜頭蛇尾:りゅうとうだび:ryutoudabi: Đầu rồng đuôi rắn

    屋上屋を架す:おくじょうおくをかいす:okujouokuwokaisu: Dã tràng xe cát

    百戦百勝:ひゃくせんひゃくしょう:hyakusenhyakushou: Trăm trận trăm thắng

    一難去ってまた一難:いちなんさってまたいちなん:ichinansattemataichinan: Họa vô đơn chí

    生け簀のこい:ikesunokoi: Cá nằm trên thớt

    人生山あり谷あり:じんせいやまありたにあり:jinseiyamaritaniari: Sông có khúc, người có lúc (ý nói cuộc sống có lúc thăng lúc trầm)

    サルに木登り:さるにきのぼり:sarunikinobori: Múa rìu qua mắt thợ (nguyên gốc dịch ra là bắt chước khỉ leo cây)

    言行一致:げんこういっち:genkouicchi: Nói đi đôi với làm

    九死に一生を得る:きゅうしにいっしょうをえる:kyushiniisshonwoeru: Thập tử nhất sinh

    旅は道連れ世は情け:たびはみちつれよはなさけ:tabihamichitsureyohanasake: Đồng cam cộng khổ

    覆水盆に返らず:ふくすいぼんにかえらず:fukusuibonnikaezu: Bát nước hắt đi làm sao lấy lại

    年寄りは家の宝:としよりはいえのたから:toshiyorihaienotakara: Kính lão đắc thọ

    自業自得:じごうじとく:jigou jitoku: Gieo gì gặt nấy, tự làm tự chịu, gieo nhân nào gặt quả nấy
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...