

THÀNH NGỮ NHẬT
猿も木から落ちる:さるもきからおちる:Sarumokikaraochiru: Đến khỉ cũng có lúc rơi từ trên cây
知らぬが仏:しらぬがとけ:shiranugatoke: Ngu si hưởng thái bình
悪因悪果:あくいんあっか:akuinakka: Gieo nhân nào gặt quả nấy hoặc có thể dịch là ác giả ác báo
竜頭蛇尾:りゅうとうだび:ryutoudabi: Đầu rồng đuôi rắn
屋上屋を架す:おくじょうおくをかいす:okujouokuwokaisu: Dã tràng xe cát
百戦百勝:ひゃくせんひゃくしょう:hyakusenhyakushou: Trăm trận trăm thắng
一難去ってまた一難:いちなんさってまたいちなん:ichinansattemataichinan: Họa vô đơn chí
生け簀のこい:ikesunokoi: Cá nằm trên thớt
人生山あり谷あり:じんせいやまありたにあり:jinseiyamaritaniari: Sông có khúc, người có lúc (ý nói cuộc sống có lúc thăng lúc trầm)
サルに木登り:さるにきのぼり:sarunikinobori: Múa rìu qua mắt thợ (nguyên gốc dịch ra là bắt chước khỉ leo cây)
言行一致:げんこういっち:genkouicchi: Nói đi đôi với làm
九死に一生を得る:きゅうしにいっしょうをえる:kyushiniisshonwoeru: Thập tử nhất sinh
旅は道連れ世は情け:たびはみちつれよはなさけ:tabihamichitsureyohanasake: Đồng cam cộng khổ
覆水盆に返らず:ふくすいぼんにかえらず:fukusuibonnikaezu: Bát nước hắt đi làm sao lấy lại
年寄りは家の宝:としよりはいえのたから:toshiyorihaienotakara: Kính lão đắc thọ
自業自得:じごうじとく:jigou jitoku: Gieo gì gặt nấy, tự làm tự chịu, gieo nhân nào gặt quả nấy
猿も木から落ちる:さるもきからおちる:Sarumokikaraochiru: Đến khỉ cũng có lúc rơi từ trên cây
知らぬが仏:しらぬがとけ:shiranugatoke: Ngu si hưởng thái bình
悪因悪果:あくいんあっか:akuinakka: Gieo nhân nào gặt quả nấy hoặc có thể dịch là ác giả ác báo
竜頭蛇尾:りゅうとうだび:ryutoudabi: Đầu rồng đuôi rắn
屋上屋を架す:おくじょうおくをかいす:okujouokuwokaisu: Dã tràng xe cát
百戦百勝:ひゃくせんひゃくしょう:hyakusenhyakushou: Trăm trận trăm thắng
一難去ってまた一難:いちなんさってまたいちなん:ichinansattemataichinan: Họa vô đơn chí
生け簀のこい:ikesunokoi: Cá nằm trên thớt
人生山あり谷あり:じんせいやまありたにあり:jinseiyamaritaniari: Sông có khúc, người có lúc (ý nói cuộc sống có lúc thăng lúc trầm)
サルに木登り:さるにきのぼり:sarunikinobori: Múa rìu qua mắt thợ (nguyên gốc dịch ra là bắt chước khỉ leo cây)
言行一致:げんこういっち:genkouicchi: Nói đi đôi với làm
九死に一生を得る:きゅうしにいっしょうをえる:kyushiniisshonwoeru: Thập tử nhất sinh
旅は道連れ世は情け:たびはみちつれよはなさけ:tabihamichitsureyohanasake: Đồng cam cộng khổ
覆水盆に返らず:ふくすいぼんにかえらず:fukusuibonnikaezu: Bát nước hắt đi làm sao lấy lại
年寄りは家の宝:としよりはいえのたから:toshiyorihaienotakara: Kính lão đắc thọ
自業自得:じごうじとく:jigou jitoku: Gieo gì gặt nấy, tự làm tự chịu, gieo nhân nào gặt quả nấy