

Môn học: Sinh học - Di truyền
Hội chứng Down
Hội chứng Down
1. Nguyên nhân, tần suất
- Nguyên nhân: Trisomy 21 (3 NTS số 21)
- Tần suất: 1/850
- Hội chứng down do trisomy 21 thuần: Chiếm 95%, 90% NST thừa nhận từ mẹ.
- Hội chứng down thể khảm: ~2% - trisomy 21 khảm
- Hội chứng down do chuyển đoạn Robertson: Giữa NST 21 và NST tâm đầu khác không tương đồng: 4%
- Hội chứng down do trisomy 21 một phần ; hiếm.
2. Lâm sàng
- Chậm phát triển tâm thần
- Dị tật; 40% bẩm sinh, 3% ống tiêu hóa.
- Dễ bị bạch cầu, nhiễm khuẩn.
3. Các rối loạn thường gặp
- Chậm phát triển tâm thần (IQ<70)
- Tim bẩm sinh
- Bất thường tuyến giáp
- Giảm thính lực, thị lực
- Tiêu hóa: Bón, hẹp môn vị, trào ngược, celiac
- Tự kỉ, Alzheimer
4. Khả năng sinh sản:
- Nam: Vô sinh, khảm có thể có con nhưng rất hiếm
- Nữ: Có khả năng sinh sản, 50% bình thường, 50% con bị down.
5. Hướng điều trị
- Theo dõi, tiêm, điều trị bệnh lý.
- Ngôn ngữ trị liệu: Cải thiện khả năng giao tiếp
- Lao động trị liệu: Cải thiện kĩ năng vận động tinh tế, giúp thực hiện hoạt động hàng ngày dễ dàng hơn.
- Vật lý trị liệu: Tăng cơ lực, cải thiện vận động.
- Hành vi trị liệu: Điều chỉnh cảm xúc, hành vi ứng xử.
6. Nguy cơ sinh con mắc hội chứng down:
- Tuổi mẹ lớn hơn 35 tuổi
7. Nguy cơ tát phát:
- Bố mẹ bình thường: 1%
- Bố hoặc mẹ mang chuyển đoạn Robertson:
+ Bố mang: 1-2%
+ Mẹ mang: 10-15%
Chúc các bạn học tốt!
Mạn Nhiên
Sinh Học Di Truyền - Hội Chứng Turner - Tơcnơ - Việt Nam Overnight
Sinh Học Di Truyền - Hội Chứng Edward - Việt Nam Overnight
Mạn Nhiên
Sinh Học Di Truyền - Hội Chứng Turner - Tơcnơ - Việt Nam Overnight
Sinh Học Di Truyền - Hội Chứng Edward - Việt Nam Overnight
Chỉnh sửa cuối: