Bài 1 Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN - Chinh phục sinh học bằng Mindmap - Sinh học 12

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Ánh Phượng Thiên, 23 Tháng một 2022.

  1. Ánh Phượng Thiên

    Bài viết:
    99
    BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN



    Sơ đồ tư duy:


    [​IMG]

    Các câu hỏi trắc nghiệm liên quan:

    1. Gen được cấu tạo từ

    A. Axit amin

    B. Nucleotit

    C. Protein

    D. Axit piruvic

    2. Vùng điều hòa của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?

    A. Đầu 5, mạch mã gốc

    B. Đầu 3, mạch mã gốc

    C. Nằm ở giữa gen

    D. Nằm ở cuối gen

    3. Vùng mã hóa của gen có đặc điểm

    A. Điều hòa quá trình phiên mã

    B. Mang thông tin mã hóa các axit amin

    C. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã

    D. Có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã.

    4. Mã di truyền có mấy đặc điểm?

    A. 2

    B. 3

    C. 4

    D. 5

    5. Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là

    A. Được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau

    B. Tất cả các loài đều có chung một bộ ba di truyền, trừ một vài ngoại lệ

    C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin

    D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một axit amin, trừ AUG và UGG

    6. Có bao nhiêu bộ ba mã hóa axit amin?

    A. 61

    B. 62

    C. 63

    D. 64

    7. Ba bộ ba không mã hóa axit nào là:

    A. UAA, UXU, UGU

    B. UAA, UAG, AUX

    C. UAA, UAG, UGA

    D. UAA. UXU, UGA

    8. Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?

    A. Vùng mã hóa không liên tục

    B. Vùng mã hóa liên tục

    C. Phân mảnh

    D. Không mã hóa axit amin nào

    9. Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

    A. 5'AUA3'

    B. 5'AUG3'

    C. 5'UAA3'

    D. 5'AAG3'

    Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về mã di truyền?

    A. Mã di truyền là mã bộ ba

    B. Mã di truyền có tính phổ biến

    C. Mã di truyền không có tính phổ biến

    D. Mã di truyền là mã bộ ba

    Câu 11: Enzim chính tham gia vào quá trình nhân đôi ADN là?

    A. Enzim nối ligaza

    B. Enzim tháo xoắn thoái hóa

    C. Enzim ARN-polimeraza

    D. Enzim ADN - polimeraza

    Câu 12: Gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào là:

    A. Gen khởi động

    B. Gen mã hóa

    C. Gen vận hành

    D. Gen cấu trúc

    Câu 13: Đơn vị mã hóa thông tin di truyền trên ADN được gọi là

    A. Gen

    B. Codon

    C triplet

    D. Axit amin

    Câu 14: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN - polimeraza di chuyển trên mõi mạch khuôn của ADN

    A. Luôn theo chiều 3' đến 5'

    B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên

    C. Luôn theo chiều từ 5' đến 3'

    D. Theo chiều từ 5' đến 3' trên mạch này và 3' đến 5' trên mạch kia

    Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là

    A. ADN giraza

    B. ADN polimeraza

    C. Helicaza

    D. ADN ligaza
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...