

Tết Trung Thu theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng. Trẻ em rất mong đợi được đón tết này vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, súng phun nước, tò he.. và được ăn bánh nướng, bánh dẻo. Vào ngày tết này, người ta tổ chức bày cỗ, trông trăng. Thời điểm trăng lên cao, trẻ em sẽ vừa múa hát vừa ngắm trăng phá cỗ. Ở một số nơi người ta còn tổ chức múa lân, múa sư tử, múa rồng để các em vui chơi thỏa thích.
Tết Trung Thu là lễ hội tại các quốc gia Đông Á. Có tất cả 13 quốc gia đón chào ngày lễ đặc biệt này bao gồm Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Đài Loan, Hàn Quốc, Singapore, Malaysia, Thái Lan, Campuchia, Lào, Myanma, Philipines. Tết Trung thu từ lâu đã trở thành một ngày lễ vô cùng có ý nghĩa với các em thiếu nhi. Vì đây là dịp lễ để các bé được vui đùa, rước đèn cùng bạn bè dưới ánh trăng.
Dưới đây là các từ vựng tiếng anh về ngày tết trung thu cho các bạn tham khảo để có thể trò chuyện, giới thiệu với các bạn bè quốc tế về ngày lễ độc đáo này của Việt Nam và các dân tộc Châu Á.
Tết trung thu tiếng anh là gì?
Tết Trung thu: Mid-autumn Festival, Full-moon Festival
Tết thiếu nhi: Children's festival
Bánh trung thu: Moon cake
Mặt trăng: Moon
Ngắm trăng: Moon sighting, to gaze at the moon, to admire the moon
Cây đa: Banyan tree
Chị Hằng: Moon goddess, The Moon lady, Chang' e
Chú Cuội: The Moon boy, The man in the Moon
Đèn lồng: Lantern
Đèn ông sao: Star-shaped lantern
Đèn cá chép: Carp-shaped lantern
Tò he: Toy figurine
Cây tre: Bamboo
Mặt nạ: Mask
Thắp đèn: Light lanterns
Mâm cỗ: platform
Múa sư tử, múa lân: Lion dance
Múa rồng: Dragon dance
Rước đèn: Lantern parade
Cung trăng: The Moon Palace
Thỏ ngọc: Jade Rabbit, Moon Rabbit, Rabbit in the Moon
Sum họp gia đình: Family reunion
Trung thu vui vẻ: Happy Mid-Autumn Festival
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động diễn ra trong tết trung thu
Perform/ parade lion dance around / all over streets: Biểu diễn trên phố
Eat Moon cake: ăn bánh trung thu
Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:
Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng
Những câu nói tiếng Anh về thời gian diễn ra tết trung thu
Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang'e: truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga
Held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
The time is at the roundest and brightest moon in the year: đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm
Những câu nói tiếng Anh về bánh trung thu
The most important and special food: Món ăn quan trọng nhất
Meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin's or lotus seed and peanut: Gồm thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng including
Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: Biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc

Tết Trung Thu là lễ hội tại các quốc gia Đông Á. Có tất cả 13 quốc gia đón chào ngày lễ đặc biệt này bao gồm Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Đài Loan, Hàn Quốc, Singapore, Malaysia, Thái Lan, Campuchia, Lào, Myanma, Philipines. Tết Trung thu từ lâu đã trở thành một ngày lễ vô cùng có ý nghĩa với các em thiếu nhi. Vì đây là dịp lễ để các bé được vui đùa, rước đèn cùng bạn bè dưới ánh trăng.
Dưới đây là các từ vựng tiếng anh về ngày tết trung thu cho các bạn tham khảo để có thể trò chuyện, giới thiệu với các bạn bè quốc tế về ngày lễ độc đáo này của Việt Nam và các dân tộc Châu Á.
Tết trung thu tiếng anh là gì?
Tết Trung thu: Mid-autumn Festival, Full-moon Festival
Tết thiếu nhi: Children's festival
Bánh trung thu: Moon cake
Mặt trăng: Moon
Ngắm trăng: Moon sighting, to gaze at the moon, to admire the moon
Cây đa: Banyan tree
Chị Hằng: Moon goddess, The Moon lady, Chang' e
Chú Cuội: The Moon boy, The man in the Moon
Đèn lồng: Lantern
Đèn ông sao: Star-shaped lantern
Đèn cá chép: Carp-shaped lantern
Tò he: Toy figurine
Cây tre: Bamboo
Mặt nạ: Mask
Thắp đèn: Light lanterns
Mâm cỗ: platform
Múa sư tử, múa lân: Lion dance
Múa rồng: Dragon dance
Rước đèn: Lantern parade
Cung trăng: The Moon Palace
Thỏ ngọc: Jade Rabbit, Moon Rabbit, Rabbit in the Moon
Sum họp gia đình: Family reunion
Trung thu vui vẻ: Happy Mid-Autumn Festival
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động diễn ra trong tết trung thu
Perform/ parade lion dance around / all over streets: Biểu diễn trên phố
Eat Moon cake: ăn bánh trung thu
Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:
Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng
Những câu nói tiếng Anh về thời gian diễn ra tết trung thu
Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang'e: truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga
Held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
The time is at the roundest and brightest moon in the year: đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm
Những câu nói tiếng Anh về bánh trung thu
The most important and special food: Món ăn quan trọng nhất
Meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin's or lotus seed and peanut: Gồm thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng including
Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: Biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc
Last edited by a moderator: