Tiếng Anh Từ vựng về các loại hoa

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Mint.Cẩm Tịch, 3 Tháng mười một 2021.

  1. Mint.Cẩm Tịch

    Bài viết:
    23
    Bạn có phải là một người yêu thích thiên nhiên hoa có? Có bao giờ bạn tò mò muốn biết trong tiếng anh, những loài hoa đó được gọi như thế nao? Hãy cùng mình đi tìm hiểu nhé!

    1. Cherry blossom /ˈʧɛri ˈblɒsəm / hoa anh đào

    2. Lilac /ˈlaɪlək / hoa cà

    3. Carnation /kɑːˈneɪʃən / hoa cẩm chướng

    4. Daisy /ˈdeɪzi / hoa cúc

    5. Peach blossom /piːʧ ˈblɒsəm / hoa đào

    6. Rose /rəʊz / hoa hồng

    7. Lily /ˈlɪli / hoa loa kèn

    8. Orchids /ˈɔːkɪdz / hoa lan

    9. Gladiolus /ˌglædɪˈəʊləs / hoa lay ơn

    10. Lotus /ˈləʊtəs / hoa sen

    11. Marigold /ˈmærɪgəʊld / hoa vạn thọ

    12. Apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm / hoa mai

    13. Cockscomb /ˈkɒkskəʊm / hoa mào gà

    14. Tuberose /ˈtjuːbərəʊz / hoa huệ

    15. Sunflower /ˈsʌnˌflaʊə / hoa hướng dương

    16. Narcissus /nɑːˈsɪsəs / hoa thuỷ tiên

    17. Snapdragon /ˈsnæpˌdrægən / hoa mõm chó

    18. Dahlia /ˈdeɪljə / hoa thược dược

    19. Camellia /kəˈmiːljə / hoa trà

    20. Tulip/ˈtjuːlɪp / hoa uất kim hương

    21. Chrysanthemum/krɪˈsænθəməm / hoa cúc (đại đóa)

    22. Forget-me-not/fəˈgɛtmɪnɒt / hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

    23. Violet/ˈvaɪəlɪt / hoa đổng thảo

    24. Pansy/ˈpænzi / hoa păng-xê, hoa bướm

    25. Morning-glory/ˈmɔːnɪŋ-ˈglɔːri / hoa bìm bìm (màu tím)

    26. Orchid /ˈɔːkɪd / hoa lan

    27. Water lily /ˈwɔːtə ˈlɪli / hoa súng

    28. Magnolia /mægˈnəʊljə / hoa ngọc lan

    29. Hibiscus /hɪˈbɪskəs / hoa râm bụt

    30. Jasmine /ˈʤæsmɪn / hoa lài (hoa nhài)

    31. Hop /hɒp / hoa bia

    32. Horticulture /ˈhɔːtɪkʌlʧə / hoa dạ hương

    33. Confetti /kənˈfɛti (ː) / hoa giấy

    34. Tuberose /ˈtjuːbərəʊz / hoa huệ

    35. Honeysuckle /ˈhʌnɪˈsʌkl / hoa kim ngân

    36. Jessamine /ˈʤɛsəmɪn / hoa lài

    37. Apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm / hoa mai

    38. Peony flower /ˈpɪəni ˈflaʊə / hoa mẫu đơn

    39. White-dotted /waɪt-ˈdɒtɪd / hoa mơ

    40. Phoenix-flower /ˈfiːnɪks-ˈflaʊə / hoa phượng

    41. Milk flower /mɪlk ˈflaʊə / hoa sữa

    42. Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz / hoa tường vi

    43. Marigold /ˈmærɪgəʊld / hoa vạn thọ

    44. Allium /alium/ hoa thuộc chi Hành (hành tây)

    45. Anemone /ə'neməni/ hoa Cỏ chân ngỗng

    46. Areca spadix /'ærikə 'speidiks/ hoa cau

    47. Birds of paradise /bə :D ɔv 'pærədaiz/ hoa Thiên Điểu

    48. Chrysanthemum /kri'sænθəməm/ hoa Cúc

    49. Gerbera /'gɜrbərə/ hoa Đồng tiền

    50. Gladiolus /, glædi'ouləs/ hoa thuộc chi Lay ơn

    51. Gypsophila /dʒɪp'sɒfɪlə/ hoa Baby

    52. Hydrangea /hai'dreindʒə/ hoa Cẩm tú cầu

    53. Hyacinth/ˈhaɪ. ə. Sɪnθ/ hoa lan dạ hương

    54. Iris /'aiəris/ hoa Diên vĩ

    55. Lavender /'lævində/ hoa Oải hương

    56. Liatris /laɪ'ætrtris/ hoa chi Kỳ lân

    57. Lily /'lili/ hoa Huệ tây, hoa loa kèn

    58. Mimosa /mɪˈmoʊsə/ hoa xấu hổ; hoa trinh nữ

    59. Magnolia /mæg'nouliə/: Hoa ngọc lan

    60. Hibiscus /hi'biskəs/: Hoa râm bụt

    61. Jasmine /'dʒæsmin; 'dʒæzmən/: Hoa lài (hoa nhài)

    62. Narcissus /nɑ: 'sisəs/ hoa thuỷ tiên

    63. Orchid /'ɔ: Kid/ hoa Lan

    64. Peony /'piəni/ hoa Mẫu đơn

    65. Phlox /flɔks/ hoa Giáp trúc đào

    66. Rose /rouz/ hoa Hồng

    67. Stocks /stɔks/ hoa Phi yến

    68. Veronica /vi'rɔnikə/ hoa Thủy Cự
     
    Phan Việt Ân thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...