Tiếng Anh Từ vựng tiếng anh về các phòng ban và chức danh trong công ty

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi LeeLee MKT, 26 Tháng mười một 2022.

  1. LeeLee MKT

    Bài viết:
    17
    [​IMG]

    Với mỗi doanh nghiệp, phụ thuộc vào mô hình khác nhau sẽ có những phòng ban khác nhau. Tuy nhiên, về cơ bản các doanh nghiệp đều có những phong ban cố định với chức năng không thể thay thế được.

    Cùng lưu lại các từ vựng liên quan đến các phòng ban và chức vụ trong công ty dưới đây nhé.


    Các phòng ban trong công ty:

    + Department: Phòng, ban

    + Accounting department: Phòng kế toán

    + Audit department: Phòng Kiểm toán

    + Sales department: Phòng kinh doanh

    + Administration department: Phòng hành chính

    + Human Resources department: Phòng nhân sự

    + Customer Service department: Phòng Chăm sóc Khách hàng

    + Financial department: Phòng tài chính

    + Research & Development department: Phòng nghiên cứu và phát triển

    + Quality department: Phòng quản lý chất lượng

    Một số câu hỏi thường dùng cho người mới như:


    • Where's the Sales department? Phòng kinh doanh ở đâu?
    • Can you tell me the way to the Human Resources department? Bạn có thể chỉ tôi đường đến phòng nhân sự không?
    • How long has your company been established? Công ty anh/chị được thành lập bao lâu rồi?
    • How many departments do you have? Công ty anh/chị có bao nhiêu phòng ban?

    Liên quan đến các chức vụ trong công ty:

    + Chairman: Chủ tịch

    + The board of directors: Hội đồng quản trị

    + CEO-Chief Executives Officer: Giám đốc điều hành, tổng giám đốc

    + Director: Giám đốc

    + Deputy/vice director: Phó giám đốc

    + Assistant manager: Trợ lý giám đốc

    + Shareholder: Cổ đông

    + Head of department: Trưởng phòng

    + Deputy of department: Phó phòng

    + Manager: Quản lý

    + Team leader: Trưởng nhóm

    + Employee: Nhân viên

    +Trainee: Nhân viên tập sự

    + Worker: Công nhân

    + Intern: Thực tập sinh

    + Internship: Thực tập

    + Apprentice: Học nghề

    Một số từ liên quan đến chế độ và phúc lợi cho người lao động:

    + Holiday entitlement: Chế độ ngày nghỉ được hưởng

    + Maternity leave: Nghỉ thai sản

    + Travel expenses: Chi phí đi lại

    + Promotion: Thăng chức

    + Salary: Lương

    + Salary increase: Tăng lương

    + Pension scheme: Chế độ lương hưu

    + Health insurance: Bảo hiểm y tế

    + Sick leave: Nghỉ ốm

    + Working hours: Giờ làm việc

    + Agreement: Hợp đồng

    + Resign: Từ chức

    + Wage: Lương

    + Overtime: Tăng ca

    + Pension: Lương hưu

    + Training course: Khóa học thực tập


    • I need tomorrow off: Tôi muốn nghỉ làm ngày mai
    • I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today: Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.
    • Wouldn't it be possible for me to take the day off this Friday? : Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?

    Học một ngôn ngữ khác bạn phải chuẩn bị cho mình một số kỹ năng và phương pháp củ thể. Bên cạnh đó, bạn cũng cần phải kiên trì với nó, bởi nếu bạn không phải là người có trí nhớ siêu phàm thì học đi học lại là điều dễ hiểu. Đừng chán nản và bỏ cuộc nhé.

    Xem thêm:

    Những mẫu câu Tiếng Anh thường dùng khi làm việc nhóm.

    Những mẫu câu thảo luận công việc bằng tiếng anh.

    Chúc bạn thành công!

    LeeLee MKT
     
    Chỉnh sửa cuối: 26 Tháng mười một 2022
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...