Welcome! You have been invited by Thumapmummim to join our community. Please click here to register.
  1. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 一时 yīshí và 一度 yīdù

    一时 (yī shí) và 一度 (yī dù) trông có vẻ có cùng một ý nghĩa, và cách chúng được sử dụng về mặt cấu trúc là giống nhau, nhưng trên thực tế chúng khá khác nhau. 一时 (yī shí) HSK6 一度 có thể có nghĩa là "chỉ một lần". Khi 一度 có nghĩa là "một lần" (only once), nó được sử dụng trong một cụm từ cố...
  2. iammai

    Tiếng Pháp Les expressions de la cause: Cách biểu đạt nguyên nhân

    Bonjour, allez-vous *yoci 166* I. Conjonctions Comme - Parce que (không đứng đầu câu) Puisque: Raisonnement => subjective, cause connue de l'interlocuteur Étant donné que/Vu que/Du fait que: Cause connue de tous Sous prétexte que: Cause fausse Soit que.. soit que + Subjonctif Ce...
  3. violet98

    Tiếng Anh Grammar: Cách dùng cụm từ every nook and cranny

    1. Cách dùng cụm từ "every nook and cranny" Cụm từ"every nook and cranny" đồng nghĩa với cụm từ "every nook and corner", đều có nghĩa là khắp mọi ngóc ngách; khắp nơi Cụm từ này dùng để thể hiện hoàn thành, triệt để hoàn thành một sự việc. Cụm từ này được kết hợp giữa từ "nook" và...
  4. AnnaNgo1503

    Tiếng Pháp Phân biệt đại từ Y và đại từ EN

    * Đại từ y Thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn đứng sau giới từ "à" và đã được đề cập trước đó. Đại từ đứng sau chủ ngữ và trước động từ trong câu. Khẳng định: S + y + V Phủ định: S + n'y + V + pas Ex: Tu vas au bureau? – Oui, j'y vais, mais seulement ce matin. Anh đến văn phòng à? - Ừ...
  5. Anhngan

    Tiếng Nhật Cách sử dụng ngữ pháp って trong giao tiếp tiếng Nhật

    Trong giao tiếp Tiếng Nhật "って" (utte) thường được dùng rất nhiều để tạo sự tự nhiên cho câu nói, dưới đây là các cách sử dụng "って" mà mình đã sưu tầm được trong quá trình học: 1. Thay cho trợ từ は trong câu để nhấn mạnh chủ ngữ, chủ đề câu: Ví dụ: 日本語はおもしろいですね. --> 日本語っておもしろいですね. (Tiếng Nhật...
  6. Lê Linh 05032003

    Bộ Sách Cô Trang Anh - Part 1

    Sắp vào năm học mới rồi, chắc hẳn các e rất háo hức được đến trường sau kì nghỉ hè để gặp lại bạn bè. \ (^o^) / Nhất là các em 2k4, năm nay sẽ là năm cuối cùng được ngồi trên ghế nhà trường, và các em sẽ phải chuẩn bị một hành trang thật tốt để vượt qua kì thi trung học phổ thông, có một kết...
  7. Luminous

    Tiếng Anh Ngữ pháp: Thì Quá khứ đơn

    Thì Quá khứ đơn I. Cấu trúc: Khẳng định: • Chủ ngữ + V 2/ed Ví dụ: Yesterday, I woke up at 5 o'clock. (Hôm qua, tớ dậy lúc 5 giờ đúng) Phủ định: • Chủ ngữ + didn't/ did not +, V1 Ví dụ: My sister didn't go to work last week. (Chị tôi không đi làm vào tuần trước) Nghi vấn: • Did + chủ...
  8. pinocchio

    [Tiếng Hàn] Ngữ pháp (으) 면서: Vừa....vừa

    - Gắn vào sau V, diễn đạt 2 hành động xảy ra đồng thời cùng 1 lúc. 보기: 저는 노래를 하면서 춤을 줘요. + V có patchim đi với 으면서 + V không patchim đi với 면서 - Note: + S ở 2 mệnh đề phải giống nhau (trường hợp S ở 2 mệnh đề khác nhau, sử dụng 는 동안) 보기: 남 씨는 한국 드라마를 보여서 울어요. - Trước (으) 면서 không kết hợp...
  9. Slyaz

    Dẫn luận ngôn ngữ học

    1) Phân biệt ngôn ngữ và lời nói? Quan hệ giữa ngôn ngữ và lời nói: Thống nhất nhưng không đồng nhất. Ngôn ngữ - Hệ thống phương tiện, bao gồm các đơn vị, quan hệ ngôn ngữ. - Ở dạng tiềm năng - Có tính trừu tượng - Có tính chung - Có tính xã hội - Có tính bất biến Lời nói - Sản phẩm...
  10. pinocchio

    Tiếng Anh Phân biệt seek, search và look for

    1. Seek: - Tìm kiếm một thứ gì đó không phải là vật chất (vô hình/trừu tượng). EX: Thousands of students are seeking work every year - Nhờ/yêu cầu giúp đỡ, tư vấn, phê duyệt, cho phép.. một cái gì đó. EX: You should be sought before applying for a course. 2. Search: - Chú ý vào một nơi/vị...
  11. Góc bình yên

    Tiếng Trung Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

    - 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān / hòu rì/: Ngày kia - 大后天: /dà hòu tiān/: Ngày kìa - 前两天: /qían liǎng tiān/: Hai ngày trước - 今晚: /jīn wǎn/: Tối nay - 明晚: /míng wǎn/ :tối mai -...
  12. Góc bình yên

    Tiếng Trung Những câu nói khắc cốt ghi tâm

    ㊗️舞台再大, 你不上台, 永远是个观众. Khán đài rộng lớn đến mấy, bạn không lên sân khấu, mãi mãi vẫn chỉ là khán giả! ㊗️人生哪来那么多幸运, 只不过别人努力时你假装看不见. Cuộc đời con người nào có nhiều may mắn đến thế. Chỉ là khi người khác đang nỗ lực bạn trả vờ như không nhìn thấy! ㊗️有人在奔跑, 有人在睡觉, 有人在感恩, 有人在遗憾, 有目标的睡不着...
  13. P

    Tiếng Trung [Ngữ pháp] Các từ loại cơ bản nhất trong tiếng Trung

    Vì sao chúng ta cần quan tâm đến phần từ loại? Việc nắm vững từ loại là việc cơ bản đầu tiên cho bất cứ ai trong việc học tiếng Trung, nắm vững từ loại sẽ giúp bạn vững vàng hơn trong các cấu trúc ngữ pháp. 1. Danh từ - 名词 /míngcí/: - Danh từ là những từ dùng để biểu thị cho người hay sự vật...
  14. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  15. Purakapi

    Tiếng Nhật Cùng mình học ngữ pháp tiếng Nhật N2

    Chào các bạn, mình là Purakapi. Mình đã tốt nghiệp đại học, chuyên ngành tiếng Nhật. Trước khi mình ra trường thì mình đã tham gia một kỳ thi năng lực tiếng và đã có chứng chỉ tương đương N2. Nhưng các bạn học tiếng Nhật chắc cũng biết, chứng chỉ N2 chỉ có giá trị trong vòng 2 năm. Mà mình chưa...
  16. Sắc Hương Hoa

    Tiếng Anh Học ngữ pháp tiếng anh là chuyện dễ dàng!

    Hãy học ngữ pháp tiếng anh KHÔNG theo cách mọi người thường làm! Phần lớn nhiều người học ngữ pháp tiếng anh thế nào ạ? Các bạn thường kêu cha vái mẹ và càm ràm, ca thán với muôn vàn lý do như sau: Tại sao ngữ pháp tiếng anh nhiều thế, khó thế và học đến bao giờ mới ghi nhớ hết núi ngữ pháp...
  17. Y Song

    Tiếng Trung 100 cấu trúc ngữ pháp tiếng trung

    Cấu trúc 1: 只有.. 才能.. /Zhǐyǒu.. cáinéng.. /Chỉ có.. mới có thể: Thường đi với nhau, chỉ điều kiện. Ví dụ: 只有你的话, 我才能相信. Zhǐyǒu nǐ dehùa, wǒ cáinéng xiāngxìn. Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin. Cấu trúc 2: 如果.. 就.. /Rúguǒ.. jìu.. /Nếu.. thì.. Thường hay đi liền...
  18. hoaikomm123

    Tiếng Anh 13 Cách Trả Lời How Are You? Thay Cho I Am Fine Nhàm Chán

    I. Khi bạn trong trạng thái rất tốt –Very well, thanks. (And you) Rất tuyệt, cảm ơn cậu. (Còn cậu) –Pretty fair. Rất tuyệt. –I'm on the top of the world. Mình đang rất sung sướng đây. –I'm as well as possible. (or I'm AWAP) Tốt nhất có thể. –Can't complain. Không chê vào đâu được. II...
  19. annguyet

    Tiếng Anh Dùng Trợ Động Từ Để Diễn Đạt Tình Huống Quá Khứ (Modal + Perfective)

    Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective) 1 Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã Diễn đạt một khả năng có thể đã xảy ra ở quá khứ song người nói không dám chắc. It may have rained last night, but I'm not sure. He could have forgotten the ticket for the concert...
  20. Nhan Ma Andrea

    Tiếng Anh Three Sometimes: 3 Cách Dùng Some Time Mà Không Phải Ai Cũng Biết

    Trong bài viết này chúng ta sẽ học về cách nhận biết và phân biệt cách dùng của 3 từ "some time", "sometime" và "sometimes" nhé. Đây là 3 từ rất dễ nhầm lẫn nếu không cẩn thận và không hiểu rõ ý nghĩa thực sự của cấu trúc này. Chúng ta sẽ lần lượt đi tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của từng từ...
  21. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Basic English Grammar: Bài 1: Nouns - Danh Từ

    Lesson 1: Nouns (Bài 1: Danh từ) I, Definition: Định nghĩa Nouns là từ chỉ người, vật, nơi chốn hoặc ý tưởng: Mary, brother, father, pen, cat, school, town, beauty.. II, Kinds of nouns: Các loại danh từ (dịch đúng ra là các loại của danh từ, nhưng mình làm thế này cho nó đúng kiểu tiếng...
  22. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Basic English Grammar: Tổng Hợp Ngữ Pháp TA

    Lời mở đầu: Xin chào mọi người*qobe 93*, từ bây giờ mình sẽ làm chuyên mục "Tổng hợp ngữ pháp căn bản trong tiếp anh". Ở đây mình xin liệt kê những nguyên nhân khiến chúng ta không giỏi tiếng anh: 1, Chưa dành đủ thời gian cho việc học tiếng Anh 2, Học tiếng Anh như một môn học 3, Chỉ sử...
Back