1. Seek: - Tìm kiếm một thứ gì đó không phải là vật chất (vô hình/trừu tượng). EX: Thousands of students are seeking work every year - Nhờ/yêu cầu giúp đỡ, tư vấn, phê duyệt, cho phép.. một cái gì đó. EX: You should be sought before applying for a course. 2. Search: - Chú ý vào một nơi/vị trí nào đó để tìm ra thứ bạn muốn EX: She searched all the house but couldn't find the key The police searched the woods for the missing boy - Còn mang nghĩa cố gắng tìm ra giải pháp/câu trả lời cho một vấn đề nào đó. EX: Philosophers have searched for millennia, but they haven't found the meaning of life. 3. Look for - Tìm một thứ gì đó đã bị mất. EX: Have you seen my book, I've been looking for it all-day