"Ổn định, ngươi có thể" hay còn có tên gọi khác "Ngươi chỉ là thèm hắn" của tác giả Đồng Kha thuộc thể loại đam mỹ, song khiết, 1x1, nhiều cp, ABO giới giải trí, chủ công, xuyên thư, hài hước, hành động, kịch tính, không ngược, HE.
Link
Truyện này có rất nhiều tình tiết gay gấn mà hài lăn lộn...
Có phải bạn đang rơi vào trường hợp phân vân không biết nên tặng vợ thứ gì nhân dịp sinh nhật của cô ấy? Bạn mệt mỏi với việc suy nghĩ và rất muốn hỏi vợ thích gì nhưng trong thâm tâm bạn lại muốn cho cô ấy một bất ngờ trong ngày đặc biệt ấy?
Dưới đây là những món quà có thể khiến vợ bạn vui...
Tên truyện: Vực Thác
Tác giả: Itou Junji Kyoufu
Người dịch: Nghiêm Nham
Thể loại: Kinh dị, linh dị thần quái.
Tình trạng: Đã hoàn
Link thảo luận góp ý: [Thảo luận - Góp ý] - Các tác phẩm sáng tác của Nghiêm Nham
Tóm tắt nội dung:
Bao vụ tự tử kì lạ xuất phát từ nơi vực thác, thi thể nạn...
Write about a traditional cloth in your country.
Essay:
Áo dài is the most common attire contrasting colors, sharp prints and manually beaded patterns of the traditional beauty in Vietnam. Each design is a spring masterpiece, portraying the warmth in our hearts and the soul of Vietnamese women...
Write about your favorite artist
Essay 1:
My favorite artist is Pham Luc who was born in Hue.
Enlisted life in the army his colossal art legacy including images of Vietnamese soldiers, inspires the optimistic smiles of nurses at a military clinic and scenes of endless marches or remorseless...
Write about an exhibition that you have visited:
Essay 1:
I went to National History Museum in Ho Chi Minh city last year which showed myriad artifacts of Oc Eo.
It was an ancient civilization that flourished during the first ten centuries in Vietnam. In the first floor of the exhibition...
Write about a place that you want to visit:
Đề 1:
I really want to have a chance to visit Kuala Lumpur in Malaysia. When approaching the city center of Kuala Lumpur, tourists will notice its red-titled roofs and winding alleys of historic European-style buildings.
Malaysians are very proud of...
又 (yòu) và 再 (zài) đều đứng trước động từ để nói về một việc lặp lại một hoặc nhiều lần, vậy sự khác nhau ở đây là gì?
I. "又" (yòu)
1. Nói về một việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại.
春风吹又生.
Chūnfēng chuī yòu shēng.
Gió xuân lại thổi qua.
他又迟到了.
Tā yòu chídàole.
Anh ta...
吧 (ba)
1. Khiến câu nghe nhẹ nhàng hơn, giúp nói giảm nói tránh, mang tính gợi ý, cầu xin, làm nũng với ai đó.
你 有 时间 再 做 吧.
Nǐ yǒu shíjiān zài zuò ba.
Đợi có thời gian thì lại làm đi.
一起变装吧.
Yīqǐ bìan zhuāng ba.
Cùng nhau đi diện đồ nào.
走吧.
Zǒu ba.
Đi thôi.
2. Quyết định làm điều gì...
还是 (Háishì) hay 或者 (huòzhě) ?
Hai từ đều mang nghĩa "A hoặc B", nhưng tùy trường hợp mà cách sử dụng cũng khác nhau.
I. "还是" (Háishì) :
1. Hay dùng trong câu hỏi.
Ví dụ như:
你是坐打车还是坐飞机?
Nǐ shì zuò dǎchē háishì zuò fēijī?
Bạn đi taxi hay máy bay?
今天是星期五还是星期日?
Jīntiān shì xīngqíwǔ háishì...
就 ( ji-ù ) adv.
Trước khi vào bài xin cho mình gửi lời xin lỗi tới tất cả mọi người, về từ "就" ( ji-ù ), mình phải viết cách nó ra như vậy vì không hiểu sao phiên âm tiếng trung ở trên trang web này viết không được, nó toàn bị nhảy dấu thành "jìu" thôi ấy. Xin lỗi vì sự bất tiện này.
1. Sử...
Động từ trong tiếng trung sẽ không biến đổi theo các thì rắc rối như tiếng anh, đơn giản hơn, bạn chỉ cần thêm vào những từ sau đây vào câu nếu muốn nói về một việc đã xảy ra trong quá khứ:
1. Câu khẳng định:
Cấu trúc:
Động từ + 了 (Le) / 过 (guò) / 过了 (guòle).
Ngoài ra còn có thể sử dụng: 昨天...
Câu tạm biệt trong tiếng trung:
1. 再见 (Zàijìan) : Hẹn gặp lại!
Sử dụng phổ biến nhất trong tiếng trung
2. 拜拜 (Báibái)
Từ mượn của tiếng Anh: Bye bye!
3. 明天见 (Míngtiān jìan) : Mai lại thấy nhé!
Bạn có thể thay từ "明天" bằng các từ chỉ thời gian khác chẳng hạn như:
周一见 (Zhōuyī jìan) : Thứ...
Các câu chào trong tiếng trung:
1. 你好 (Nǐ hǎo)
Dùng trong trường hợp để chào trong trường hợp trang trọng, khi bạn gặp một người lạ hay người không quen thân cho lắm.
2. 您好 (Nín hǎo)
"您" là kính ngữ trong tiếng trung, dùng để chào những người lớn tuổi hay ở chức vụ cao hơn bạn trong gia đình...
SUMMER'S MOON
Summer's Moon là một bộ phim kinh dị năm 2009 của đạo diễn Lee Demarbre do Ashley Greene đóng vai chính, Stephen McHattie và Barbara Niven đồng diễn. Nội dung phim lên án quan hệ loạn luân trong gia đình và tâm lý méo mó tới tàn nhẫn của những kẻ máu lạnh, điển hình là người cha...
Talk about a famous beach in your country:
One summer's day, I was getting ready to go to the Nha Trang with my best friends, which was one of the most famous beach in Vietnam. We had driven our own motorbike for two hours to go there.
From first glance I could see smooth white sand, coconut...
Talk about your favourite season:
Autumn is the most fantastic season which brings an endless source of inspiration and interesting activities.
In Vietnam, autumn arrives in a colorful palette of changing leaves, including stunning red maple forests. Enjoying the fragile and fleeting beauty of...
Linguistic features of the use of hedging devices in direct questions in English (Thành phần rào đón trong câu trực tiếp tiếng anh).
Thành phần rào đón:
- It would appear that..
- It seems reasonable that..
- It may suggest that this probably indicates that..
- It seems...
Hiện nay, những mẫu nhà nhỏ ngày càng được ưa chuộng vì hoàn cảnh làm việc cũng như vừa túi tiền của người dân. Dưới đây tôi xin đưa ra 4 mẫu nhà hiện đại khác nhau để các bạn tham khảo.
I. Mẫu nhà 4x6m2 (24m2) :
Ngôi nhà gồm có sân vườn cho con trẻ và một phòng ngủ, một phòng khách, phòng...
Bài hát: Tự Tâm
Ca sĩ: Nguyễn Trần Trung Quân
Hợp âm guitar: Nghiêm Nham
Lời và Hợp âm:
Kiểu đánh: Ballad
[Em]Biết đến bao giờ mới có thể [Bm7] quên một người
[Am7] Nhớ đến rã rời [D7] nước mắt [G]rơi
[Em]Biết đến bao giờ mới hết tổn thương [Bm7] trong tình yêu
[Am7] Giữ riêng anh...
Những cách diễn đạt khác của "like" và "dislike" trong tiếng anh:
1. Từ đồng nghĩa của "Like" :
- Yearn for something:
Ex: Usually I yearn for a few days on my own.
=> Thường thì tôi thích dành ra một vài ngày cho riêng mình.
- Passionate about:
Ex: A lot of youngsters are passionate about...
Hậu tố (Suffix) hood và ship được thêm vào cuối từ để biến chúng thành danh từ mà không ảnh hưởng tới trọng âm của từ. Tuy vậy hai đuôi này rất dễ bị sử dụng nhầm lẫn vì chúng đều được sử dụng để nói về mối quan hệ giữa những sự vật, sự việc hay tại một thời điểm nhất định nào đó trong cuộc đời...
Thành ngữ tiếng anh nói về công việc,
1. A golden handshake: A sum of Money paid by an employer to a retiring or redundant employee. => Một cái bắt tay vàng: Một khoản Tiền do người sử dụng lao động trả cho một nhân viên nghỉ hưu.
2. A hand's turn: A stroke of work. => một cú sốc trong công...
Các câu thành ngữ hay liên quan tới vấn đề tiền bạc:
1. A drug on the market: An unsaleable or valueless commodity. => Một loại thuốc trên thị trường: Một loại hàng hóa không thể định giá được hoặc không có giá trị.
2. A king's ransom: A huge amount of Money; a fortune. => Tiền chuộc đức vua...
Thành ngữ tiếng anh nói về sức khỏe và cảm xúc của con người
1. A lump in the throat: Feeling of tightness or dryness in the throat caused by strong emotion, especially grief. => Rát ở cổ họng: Cảm giác thắt hoặc khô cổ họng do xúc động mạnh, đặc biệt là đau buồn.
2. All of a doodah = Set the...
Thành ngữ tiếng anh nói về tính cách con người
1. A ball of fire: A person who is full of energy and enthusiasm. => Quả cầu lửa: Một người tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết.
2. A doubting Thomas: A person who refuses to believe something without having incontrovertible proof; a sceptic. =>...
Dưới đây là những cụm động từ và ví dụ trích ra từ truyện trinh thám nổi tiếng "Blink and You die" của tác giả Ruby Redfort.
Chap 1 => chap 3:
To Cry out: Thét lên
Ex: The baby cried out, but no one came.
In vain to do st: Tốn công vô ích
Ex: The baby tried in vain to push at the tomb of...
Dưới đây là những cụm động từ và ví dụ cụ thể được trích ra từ cuốn sách "A Diary of a Wimpy kid - Old School" (Cậu bé nhút nhát tập Trường học cũ) :
Grow up: To develop into an adult - trưởng thành
Ex: But I think they're just fealous because my generation has all this fancy nechnology...
Linking Words
Từ nối là những từ dùng để liên kết các câu với nhau trong một đoạn văn bản. Từ nối có thể xuất hiện ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu nhằm thêm ý kiến, nhấn mạnh ý tưởng của người viết, giúp bài văn trở nên đỡ khô khan, liền mạch và trôi trảy hơn.
1. Từ nối dùng để nói về kết...