Âm dương 阴阳 [yīnyáng]: Âm dương 阳常有余, 阴常不足 [yángchángyǒuyú yīnchángbùzú]: Dương thường có thừa, âm thường không ngủ 阳化气, 阴成形 [yánghùaqì yīnchéngxíng]: Dương hóa khí, âm thành hình 阳气 [yángqì]: Dương khí 阳强不能密, 阴气乃绝 [yángqíangbùnéngmì yīnqìnǎijué]: Dương cường bất năng mật, âm khí nãi tuyệt 阳杀阴藏 [yángshāyīncáng]: Dương sát âm tàng 阳生阴长 [yángshēngyīnzhǎng]: Dương sinh âm trưởng 阳生于阴 [yángshēngyúyīn]: Dương sinh từ âm 阳胜则阴病 [yángshèngzéyībìng]: Dương thắng thì âm bệnh 阳损及阴 [yángsǔnjíyīn]: Dương hư ảnh hưởng tới âm 阳中之阳 [yángzhōngzhīyáng]: Dương trung chi dương (dương trong dương) 阳中之阴 [yángzhōngzhīyīn]: Dương trung chi âm (âm trong dương) 阴不抱阳 [yīnbùbàoyáng]: Âm không ôm dương 阴平阳秘 [yīnpíngyángmì]: Âm bình dương bí 阴气 [yīnqì]: Âm khí 阴生于阳 [yīnshēngyúyáng]: Âm sinh từ dương 阴胜则阳病 [yīnshèngzéyángbìng]: Âm thắng thì dương bệnh 阴损及阳 [yīnsǔnjíyáng]: Âm hư ảnh hưởng tới dương 阴阳乖戾 [yīnyángguāilì]: Âm dương bất thường 阴阳互根 [yīnyánghùgēn]: Âm dương hỗ căn 阴阳离决 [yīnyánglíjué]: Âm dương ly quyết 阴阳胜复 [yīnyángshèngfù]: Âm dương thắng phục 阴阳消长 [yīnyángxiāozhǎng]: Âm dương tiêu trưởng 阴阳转化 [yīnyángzhuǎnhùa]: Âm dương chuyển hóa 阴阳自和 [yīnyángzìhé]: Âm dương tự hòa (âm dương tự điều hòa) 阴中之阳 [yīnzhōngzhīyáng]: Âm trung chi dương (dương trong âm) 阴中之阴 [yīnzhōngzhīyīn]: Âm trung chi âm (âm trong âm) 至阴 [zhìyīn]: Chí âm 重阳 [zhòngyáng]: Trọng dương 重阳必阴 [zhòngyángbìyīn]: Trọng dương tất âm 重阴 [zhòngyīn]: Trọng âm 重阴必阳 [zhòngyīnbìyáng]: Trọng âm tất dương
Ngũ hành 火不生土 [huǒbùshēngtǔ]: Hỏa không sinh thổ (hiện tượng chứng bệnh thận tỳ dương hư) 火盛刑金 [huǒshèngxíngjīn]: Hỏa thắng hành kim 火性炎上 [huǒxìngyánshàng]: Hỏa tính hướng lên 节气 [jiéqì]: Tiết khí 金寒水冷 [jīnhánshuǐlěng]: Kim hàn thủy lạnh 金气肃降 [jīnqìsùjìang]: Kim khí hướng xuống 亢害承制 [kànghàichéngzhì]: Kháng hại thừa chế 母病及子 [mǔbìngjízǐ]: Bệnh của tạng mẹ truyền tới tạng con 母气 [mǔqì]: Mẫu khí 木火刑金 [mùhuǒxíngjīn]: Mộc hỏa hành kim 木克土 [mùkètǔ]: Mộc khắc thổ 木喜条达 [mùxǐtíaodá]: Mộc thích thông thoát 木郁化风 [mùyùhùafēng]: Mộc uất hóa phong 三伏 [sānfú]: Tam phục (3 thời điểm nóng nhất trong năm) 木郁化火 [mùyùhùahuǒ]: Mộc uất hóa hỏa 胜复 [shèngfù]: Thắng phục 胜气 [shèngqì]: Thắng khí 十二时 [shíèrshí]: Mười hai canh giờ 时令 [shílìng]: Thời lênh 水不涵木 [shuǐbùhánmù]: Thủy không hàm mộc 水火不济 [shuǐhuǒbùjì]: Thủy hỏa tương tế 水亏火旺 [shuǐkuīhuǒwàng]: Thủy khuy hỏa vượng 水性流下 [shuǐxìnglíuxìa]: Thủy tính hướng dưới 四时 [sìshí]: Bốn mùa 所不胜 [suǒbùshèng]: Không thắng 所胜 [suǒshèng]: Thắng 土不制水 [tǔbùzhìshuǐ]: Thổ không chế thủy 土生万物 [tǔshēngwànwù]: Thổ sinh vạn vật 土喜温燥 [tǔxǐwēnzào]: Thổ thích ôn táo 五常 [wǔcháng]: Ngũ thường 五行 [wǔxíng]: Ngũ hành 五声 [wǔshēng]: Ngũ thanh 五胜 [wǔshèng]: Ngũ thắng 五音 [wǔyīn]: Ngũ âm 五运六气 [wǔyùnlìuqì]: Ngũ vận lục khí 相乘 [xiāngchéng]: Tương thừa 相克 [xiāngkè]: Tương khắc 相生 [xiāngshēng]: Tương sinh 相侮 [xiāngwǔ]: Tương vũ 制化 [zhìhùa]: Chế hóa 子盗母气 [zǐdàomǔqì]: Tử trộm mẫu khí 子时 [zǐshí]: Giờ tý 晬时 [zùishí]: Đầy năm, tròn một tuổi