Welcome! You have been invited by Ái Nhẫn to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 58 Tìm chủ đề
745 6
Trong thời gian tích lũy kinh nghiệm biên dịch trong lĩnh vực công nghệ thông tin, mình đã ghi ra những từ hay gặp nhất trong lĩnh vực này và liệt kê ra như bên dưới đây:

Communication: Truyền thông

Telecommunication: Viễn thông

Processing batch: Phương thức khai thác theo"lô'

Computer networks: Mạng máy tính

Layered architecture: Kiến trúc phân tầng

Terminal: Trạm cuối

Preprocessor/ frontal: Bộ tiền xử lý

Concentrator: Thiết bị tập chung

Multiplexor: Dồn kênh

Buffer: Bộ nhớ đệm

Switching unit: Bộ chuyển mạch

Transmission line: Đường truyền

Host: Người xử dụng

On-off: Xung nhị phân

EM: Sóng điện từ

Viba: Sóng cực ngắn

Radio broadcasting: Phương tiện quản bá

Cellular phone networks: Mạng điện thoại 'tổ ong'

Bandwith: Giải thông

Throughput: Thông lượng

EM spectrum: Phổ điện từ

Baud: Đơn vị của thông lượng

Electromagnetic interference: Độ nhiễu điện từ

Cable: Hữu tuyến >< wireless: Vô tuyến

Coaxial cable: Cáp đồng trục

Twisted- pair cable: Cáp đôi xoắn

Shielded: Bọc kim >< unshielded: Không bọc kim

Fiber-optic cable: Cáp sợi quang

Infrared: Tia hồng ngoại

Network architecture: Kiến trúc mạng máy tính

Topology: Hình trạng

Protocol: Giao thức

Store and forward: Lưu và chuyển tiếp

Star: Mạng hình sao

Loop: Chu trình

Complet: Đầy đủ

Round robin: Cơ chế quay vòng

Tree/ ring/ bus/ satellite: Mạng cây/ vòng/ xa lộ/ vệ tinh

Complet: Đầy đủ

Local Area Networks: LAN/ mạng cục bộ

Metropolitan area networks/ MAN/ mạng đô thị

Wide area networks/ WAN/ mạng diện rộng

Global area networks/ GAN/ mạng toàn cầu

Circuit – switched networks: Mạng chuyển mạch kênh

Circuit: Kênh

Message - switched networks: Mạng chuyển mạch thông báo

Broadcast addressing: Địa chỉ quảng bá

Response time: Thời gian đáp

Electronic mail: Kiểu thư điện tử

Packet - switched networks: Mạng chuyển mạch gói

Packet: Gói tin

Switching: Kỹ thuật chuyển mạch

Congestion: Tắc nghẽn

Response time: Thời gian đáp

Integrated services digital networks / ISDN/: Mạng dịch vụ tích hợp số

Layering: Phân tầng

Services: Dịch vụ

Sender: Hệ thống gửi

Receiver: Hệ thống nhận

International organization for standardization / ISO/: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

Reference model for open systems interconnection / OSI reference model: Mô hình tham chiếu cho việc kết nối các hệ thống mở

Sublayer: Tầng con

Application: Ứng dụng

Presentation: Trình diễn

Session: Phiên

Transport: Giao vận

Network: Mạng

End-to-end: Hai đầu mút

Data link: Liên kết dữ liệu

Physical: Vật lý

Heterogeneous: Không giống nhau

Entity: Thực thể

Subroutine: Trình con

Interface: Giao diện

Process: Tiến trình

Service Access point / SAP/ điểm truy cập dịch vụ

Primitive: Hàm nguyên thuỷ

Indication: Chỉ báo

Service user: Người sử dụng dịch vụ

/N/ PDU: Giao thức tầng /N/

Service provider: Người cung cấp dịch vụ

SAP: Điểm truy cập dịch vụ

Response: Trả lời

Confirm: Xác nhận

Confirmed dialogue: Kiểu hội thoại có xác nhận

Connection – oriented: Có liên kết >< connectionless: Không liên kết

Connect/ disconnect Logic: /thiết lập/huỷ bỏ/ liên kết

Technique commitee /TC/: Ban kỹ thuật

Subcommitee / SC/: Tiểu ban

Working group: Nhóm công tác

International Standard /IS/: Chuẩn quốc tế chính thức

Standard: Chuẩn

Recommendation: Khuyến nghị

De facto: Chuẩn thực tế

Specification: Đặc tả

Domain: Miền

Command: Lệnh

Systems services control point / SSCP/ điểm điều khiển các dịch vụ hệ thống

PU/ đơn vị vật lý

LU/ đơn vị logic

Subarea node: Nút miền con

Peripheral: Ngoại vi

Route number: Hiệu đường

Synchronous data link control / SDLC/: Điều khiển theo giao thức

Function management: Quản trị chức năng

Data flow control: Kiểm soát luồng dữ liệu

Transmission control: Kiểm soát truyền

Path control: Kiểm soát đường dẫn

Data link control: Kiểm soát liên kết dữ liệu

Physical control: Kiểm soát vật lý

End communication: Truyền thông đầu cuối

Network application: Ứng dụng mạng

Session control: Kiểm soát phiên

Routing: Chọn đường

Physical Link: Liên kết vật lý

Network operating system: Hệ điều hành mạng

Distributed operating system: Hệ điều hành phân tán

Process: Tiến trình

Network file system: Hệ thống quản lý tệp của mạng

Type: Kiểu

Interprocess communication / IPC/ cơ chế liên lạc giữa các tiến trình

Function/ procedure calls: Lời gọi hàm/ thủ tục

Gateway: Cửa khẩu

Bit stream: Dòng bit

Relay: Bộ chuyển tiếp

Data circuit- Terminal equipment / DCE/ thiết bị cuối kênh dữ liệu

Interconnection interface: Giao diện nối kết

Host: Máy chủ

WAN: Mạng tầm rộng

Bridge: Cầu

Router: Bộ chọn đường

Transport layer: Tầng giao vận

Session layer: Tầng phiên

Presentation layer: Tầng trình diễn

Applicaton layer: Tầng ứng dụng

Series: Loại

(Number) -pin connector: Đầu nối bao nhiêu chân

Circuit: Mạch

Full-duplex: Hai chiều đồng thời

Data circuit: Mạch dữ liệu

Control signal: Tín hiệu điều khiển

Modulation: Điều chế

Demodulation: Giải điều chế

Asynchronous: Không đồng bộ/ dị bộ >< synchronous: Đồng bộ

Null modem: Modem rỗng

Balanced transmission: Truyền cân bằng

Data link protocol: Tầng liên kết dữ liệu

Active-reaction: Tác động –phản ứng

Circuit-switched network: Mạng chuyển mạch kênh

Character-oriented: Hướng ký tự

Bit-oriented: Hướng bit

Flag: 'cờ'

Point-to-point ứng dụng: Điểm –điểm

Multipoint: Nhiều điểm

Simplex: Một chiều

Half-simplex: Hai chiều luân phiên

Full-duplex: Hai chiều đồng thời

File Server: Máy Chủ

Mainframe: Máy lớn

Detection: Phát hiện

Normal data transfer: Truyền dữ liệu

Frame: Đơn vị dữ liệu

Software solution: Bộ xử lý phần mềm

Dehopping: Triệt bước nhảy

Viewer: Trình xem

Segment: Phân khúc

High power: Công suất cao

Navigation data: Dữ liệu điều hướng

IMP/ interface message protocols: Giao thức giữa các nút chuyển mạch

BSC/ Basic mode: Giao thức BSC

SOH/ Start of header: Bắt đầu của phần header của một đơn vị thông tin chuẩn

STX/ Start of text: Bắt đầu của phần dữ liệu

EOT/ End of transmission: Kết thúc việc truyền của một đơn vị dữ liệu và để giải phóng liên kết

ETB/ Transmission block: Khối dữ liệu

ENQ/ enquiry: Yêu cầu phúc đáp từ một trạm xa

DLE/ Data link escape: Thay đổi ý nghĩa các ký tự điều khiển truyền tin khác

ACK/ acknowledge: Báo cho người gửi biết đã nhận tốt thông tin

NAK/ negative acknowledge: Tiếp nhận không tốt thông tin

SYN/ synchronous idle: Ký tự đồng bộ

Header: Thông tin đ khiển

Recovery state: Trạng thái phục hồi

Bit: Kích thước vùng

Flag: Vùng mã đóng khung cho frame, đánh dấu bắt đầu và kết thúc của frame.

Address: Vùng ghi địa chỉ

Control: Vùng để định danh

FCS/ frame check sequence: Vùng để ghi mã kiểm soát lỗi /Check sum/

Unnummbered frames: Thiết lập liên kết dữ liệu theo các phương thức khác nhau

Supervisory frames: Frame điều khiển được sử dụng để kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu

SNRM/ set normal response mode: Phương thức trả lời chuẩn

SARM/ set asynchronous balanced mode: Phương thức trả lời dị bộ

SABM/ set asynchronous response mode: Phương thức dị bộ cân bằng

DISC/ disconnect: Giải phóng liên kết

UA/ unnumbered acknowledgement: Báo nhận

Duplex: Hai chiều

RR/ receive ready: Sẵn sàng nhận tin

REJ/ reject: Yêu cầu truyền

RNR/ receive not ready: Thông báo trạm tạm thời không sẵn sàng nhận tin

SREJ/ selective reject: Truyền chọn duy nhất

Link Access procedure-balanced: Tương ứng với phương pháp dị bộ cân bằng

NRM: Phương thức trả lời chuẩn

Option: Khả năng tùy chọn

Network layer: Cấu trúc của tầng mạng

Network of network: Mạng của các mạng

Incoming link: Đường vào

Outgoing link: Đường ra

Centralized/ distributed routing: Đường tập chung/ phân tán

Static/ fixed routing or adaptatif routing: Đường tĩnh/ không thích nghi hoặc thích nghi

Routing table: Bảng chọn đường

Loopless: Không bị quẩn

Connectionless: Mất kết nối

Repeater: Bộ chuyển tiếp

Rate: Tỷ suất

Public packet-switched networks: Mạng chuyển mạch gói công cộng

Virtual circuit/ VC: Liên kết ảo tạm thời >< permanent virtual circuit: Vĩnh viễn

Call setup: Thiết lập liên kết

Clearing: Xóa bỏ liên kết

Data: Truyền dữ liệu thường

Interrupt: : Truyền dữ liệu khẩn

Reset: Khởi động lại một lần liên kết

Restart: Khởi động lại giao diện

Call request: Yêu cầu thiết lập liên kết

Call accepted: Yêu cầu thiết lập liên kết được chấp nhận

Clear confirmation: Xác nhận xóa bỏ liên kết

RR: Sẵn sàng nhận dữ liệu

RNR: Không sẵn sàng nhận

REJ: Yêu cầu truyền lại

Interrupt confirmation: Báo nhận dữ liệu khẩn

Restart confimation: Xác nhận khởi tạo lại giao diện

Control packet: Khuôn dạng gói tin điều khiển

Interrupt packet: Khuân dạng gói tin dữ liệu khẩn

Logical channel indentifier LCI: Số liệu của liên kết logic

Packet type identifier: PTI: Mã phân biệt các kiểu gói tin

Data packet: Gói tin dữ liệu thường

Acknowledgement: Sự báo nhận

User data: Dữ liệu của người sử dụng

Default: Giá trị ngầm định, mặc định

Additional information: Thông tin bổ sung

Calling DTE address length: Độ dài của các địa chỉ của DTE yêu cầu

Facility length: Độ dài vùng khai báo các thủ tục phụ được dùng

Modulo: Một tập có thứ tự

Restart: Khởi tạo

Facility: Thủ tục phụ

Optional: Không bắt buộc

Flow control parameter negociation: Cho phép thương lượng về kích thước 'cửa sổ' và độ dài tối đa của vùng user data cho mỗi hướng của liên kết

Throughput class negociation: Cho phép thương lượng về thông lượng của dữ liệu truyền qua một số liên kết

Non Standard default packet sizes: Cho phép thay đổi giá trị ngầm định của kích thước vùng user data trong gói tin data

Non Standard default window sizes: Cho phép thay đổi giá trị ngầm định của kích thước cửa sổ

End-to-end transit delay negociation: Cho phép thương lượng về độ trễ truyền dẫn từ nguồn tới đích

Fast select: Cho phép đk các thương lượng ứng dụng hướng giao tác /transcation-oriented/ trong đó ít nhất 1 hành động hỏi /đáp xảy ra

Asynchronous character – mode Terminal: Trạm đầu cuối làm việc theo chế độ ký tự không đồng bộ

Service primitives: Hàm dịch vụ nguyên thủy

Connection – oriented: Mạng có liên kết

Quality of service: Chất lượng dịch vụ

Transit delay: Độ trễ truyền dẫn

Global internet addresses: Địa chỉ liên mạng toàn cục

End system: Hệ thống cuối

Cost determinants: Tính chất của giá cước phương tiện

Residual error probalility: Xác xuất một NSDU có thể bị lỗi khi nhận

Priority: Độ ưu tiên

Internetworking: Khả năng kết nối liên mạng

Frame: Khung

Cell: Tế bào

FPS (Fast packet switching) : Kỹ thuật chuyển mạch nhanh mạng

ATM (asynchronous transfer mode) : Phương thức truyền thông không đồng bộ

PVC :(pernament virtual circuit) : Liên kết logic thường trực

SVC :(switched virtual circuit) : Liên kết logic chỉ khả dụng khi có yêu cầu

Multiplexing: Chức năng dồn kênh

Virtual circuit: Liên kết logic

DLCI: Data link connection identifier: Định danh các liên kết dữ liệu

Strength: Cường độ

Tuning: Chỉnh sóng

Meter: Máy đo

Tuning step: Bước chạy

Constant: Hằng số

Notch: Rãnh sóng

Filter: Bộ lọc

Digital: Dạng số tự

Tone: Tín hiệu

Built-in: Tích hợp

Connector: Đầu nối

Backlight: Đèn nền

Dimmer: Dụng cụ chỉnh độ sáng

Default: Mặc định

Fine tuning: Tinh chỉnh

Electro-optical system: Hệ thống điện quang

Motive power force: Động lực

Critical: Hạn định

Preamplifier: Bộ tiền khuếch đại

Intermodulation: Sự điều biến tương hỗ

Distortion: Sự biến dạng

Tone: Âm hiệu

Frequency offset: Độ lệch tần số

Scrambled: Được mã hóa

Decryption: Giải mã

Fast forward: Chuyển tiếp nhanh

Unmount: Ngắt kết nối

Firmware: Phần cứng

High-pass: Thông cao

Pitch: Cao độ

Calibrate: Hiệu chỉnh

Zip: Nén

Impedance: Trở kháng

Resolution: Độ phân giải

Adaptor: Bộ chuyển đổi

Driver: Trình điều khiển

Polarity: Cực tính

Reserved: Riêng biệt

Stereo headphones: Tai nghe âm thanh nổi

Electric shock: Giật điện

Intercept point: Điểm chặn

Converter: Bộ chuyển đổi

Software defined radio (SDR) : Vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm
 

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back