Bài viết: 58 



Trong thời gian tích lũy kinh nghiệm biên dịch trong lĩnh vực công nghệ thông tin, mình đã ghi ra những từ hay gặp nhất trong lĩnh vực này và liệt kê ra như bên dưới đây:
Communication: Truyền thông
Telecommunication: Viễn thông
Processing batch: Phương thức khai thác theo"lô'
Computer networks: Mạng máy tính
Layered architecture: Kiến trúc phân tầng
Terminal: Trạm cuối
Preprocessor/ frontal: Bộ tiền xử lý
Concentrator: Thiết bị tập chung
Multiplexor: Dồn kênh
Buffer: Bộ nhớ đệm
Switching unit: Bộ chuyển mạch
Transmission line: Đường truyền
Host: Người xử dụng
On-off: Xung nhị phân
EM: Sóng điện từ
Viba: Sóng cực ngắn
Radio broadcasting: Phương tiện quản bá
Cellular phone networks: Mạng điện thoại 'tổ ong'
Bandwith: Giải thông
Throughput: Thông lượng
EM spectrum: Phổ điện từ
Baud: Đơn vị của thông lượng
Electromagnetic interference: Độ nhiễu điện từ
Cable: Hữu tuyến >< wireless: Vô tuyến
Coaxial cable: Cáp đồng trục
Twisted- pair cable: Cáp đôi xoắn
Shielded: Bọc kim >< unshielded: Không bọc kim
Fiber-optic cable: Cáp sợi quang
Infrared: Tia hồng ngoại
Network architecture: Kiến trúc mạng máy tính
Topology: Hình trạng
Protocol: Giao thức
Store and forward: Lưu và chuyển tiếp
Star: Mạng hình sao
Loop: Chu trình
Complet: Đầy đủ
Round robin: Cơ chế quay vòng
Tree/ ring/ bus/ satellite: Mạng cây/ vòng/ xa lộ/ vệ tinh
Complet: Đầy đủ
Local Area Networks: LAN/ mạng cục bộ
Metropolitan area networks/ MAN/ mạng đô thị
Wide area networks/ WAN/ mạng diện rộng
Global area networks/ GAN/ mạng toàn cầu
Circuit – switched networks: Mạng chuyển mạch kênh
Circuit: Kênh
Message - switched networks: Mạng chuyển mạch thông báo
Broadcast addressing: Địa chỉ quảng bá
Response time: Thời gian đáp
Electronic mail: Kiểu thư điện tử
Packet - switched networks: Mạng chuyển mạch gói
Packet: Gói tin
Switching: Kỹ thuật chuyển mạch
Congestion: Tắc nghẽn
Response time: Thời gian đáp
Integrated services digital networks / ISDN/: Mạng dịch vụ tích hợp số
Layering: Phân tầng
Services: Dịch vụ
Sender: Hệ thống gửi
Receiver: Hệ thống nhận
International organization for standardization / ISO/: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
Reference model for open systems interconnection / OSI reference model: Mô hình tham chiếu cho việc kết nối các hệ thống mở
Sublayer: Tầng con
Application: Ứng dụng
Presentation: Trình diễn
Session: Phiên
Transport: Giao vận
Network: Mạng
End-to-end: Hai đầu mút
Data link: Liên kết dữ liệu
Physical: Vật lý
Heterogeneous: Không giống nhau
Entity: Thực thể
Subroutine: Trình con
Interface: Giao diện
Process: Tiến trình
Service Access point / SAP/ điểm truy cập dịch vụ
Primitive: Hàm nguyên thuỷ
Indication: Chỉ báo
Service user: Người sử dụng dịch vụ
/N/ PDU: Giao thức tầng /N/
Service provider: Người cung cấp dịch vụ
SAP: Điểm truy cập dịch vụ
Response: Trả lời
Confirm: Xác nhận
Confirmed dialogue: Kiểu hội thoại có xác nhận
Connection – oriented: Có liên kết >< connectionless: Không liên kết
Connect/ disconnect Logic: /thiết lập/huỷ bỏ/ liên kết
Technique commitee /TC/: Ban kỹ thuật
Subcommitee / SC/: Tiểu ban
Working group: Nhóm công tác
International Standard /IS/: Chuẩn quốc tế chính thức
Standard: Chuẩn
Recommendation: Khuyến nghị
De facto: Chuẩn thực tế
Specification: Đặc tả
Domain: Miền
Command: Lệnh
Systems services control point / SSCP/ điểm điều khiển các dịch vụ hệ thống
PU/ đơn vị vật lý
LU/ đơn vị logic
Subarea node: Nút miền con
Peripheral: Ngoại vi
Route number: Hiệu đường
Synchronous data link control / SDLC/: Điều khiển theo giao thức
Function management: Quản trị chức năng
Data flow control: Kiểm soát luồng dữ liệu
Transmission control: Kiểm soát truyền
Path control: Kiểm soát đường dẫn
Data link control: Kiểm soát liên kết dữ liệu
Physical control: Kiểm soát vật lý
End communication: Truyền thông đầu cuối
Network application: Ứng dụng mạng
Session control: Kiểm soát phiên
Routing: Chọn đường
Physical Link: Liên kết vật lý
Network operating system: Hệ điều hành mạng
Distributed operating system: Hệ điều hành phân tán
Process: Tiến trình
Network file system: Hệ thống quản lý tệp của mạng
Type: Kiểu
Interprocess communication / IPC/ cơ chế liên lạc giữa các tiến trình
Function/ procedure calls: Lời gọi hàm/ thủ tục
Gateway: Cửa khẩu
Bit stream: Dòng bit
Relay: Bộ chuyển tiếp
Data circuit- Terminal equipment / DCE/ thiết bị cuối kênh dữ liệu
Interconnection interface: Giao diện nối kết
Host: Máy chủ
WAN: Mạng tầm rộng
Bridge: Cầu
Router: Bộ chọn đường
Transport layer: Tầng giao vận
Session layer: Tầng phiên
Presentation layer: Tầng trình diễn
Applicaton layer: Tầng ứng dụng
Series: Loại
(Number) -pin connector: Đầu nối bao nhiêu chân
Circuit: Mạch
Full-duplex: Hai chiều đồng thời
Data circuit: Mạch dữ liệu
Control signal: Tín hiệu điều khiển
Modulation: Điều chế
Demodulation: Giải điều chế
Asynchronous: Không đồng bộ/ dị bộ >< synchronous: Đồng bộ
Null modem: Modem rỗng
Balanced transmission: Truyền cân bằng
Data link protocol: Tầng liên kết dữ liệu
Active-reaction: Tác động –phản ứng
Circuit-switched network: Mạng chuyển mạch kênh
Character-oriented: Hướng ký tự
Bit-oriented: Hướng bit
Flag: 'cờ'
Point-to-point ứng dụng: Điểm –điểm
Multipoint: Nhiều điểm
Simplex: Một chiều
Half-simplex: Hai chiều luân phiên
Full-duplex: Hai chiều đồng thời
File Server: Máy Chủ
Mainframe: Máy lớn
Detection: Phát hiện
Normal data transfer: Truyền dữ liệu
Frame: Đơn vị dữ liệu
Software solution: Bộ xử lý phần mềm
Dehopping: Triệt bước nhảy
Viewer: Trình xem
Segment: Phân khúc
High power: Công suất cao
Navigation data: Dữ liệu điều hướng
IMP/ interface message protocols: Giao thức giữa các nút chuyển mạch
BSC/ Basic mode: Giao thức BSC
SOH/ Start of header: Bắt đầu của phần header của một đơn vị thông tin chuẩn
STX/ Start of text: Bắt đầu của phần dữ liệu
EOT/ End of transmission: Kết thúc việc truyền của một đơn vị dữ liệu và để giải phóng liên kết
ETB/ Transmission block: Khối dữ liệu
ENQ/ enquiry: Yêu cầu phúc đáp từ một trạm xa
DLE/ Data link escape: Thay đổi ý nghĩa các ký tự điều khiển truyền tin khác
ACK/ acknowledge: Báo cho người gửi biết đã nhận tốt thông tin
NAK/ negative acknowledge: Tiếp nhận không tốt thông tin
SYN/ synchronous idle: Ký tự đồng bộ
Header: Thông tin đ khiển
Recovery state: Trạng thái phục hồi
Bit: Kích thước vùng
Flag: Vùng mã đóng khung cho frame, đánh dấu bắt đầu và kết thúc của frame.
Address: Vùng ghi địa chỉ
Control: Vùng để định danh
FCS/ frame check sequence: Vùng để ghi mã kiểm soát lỗi /Check sum/
Unnummbered frames: Thiết lập liên kết dữ liệu theo các phương thức khác nhau
Supervisory frames: Frame điều khiển được sử dụng để kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu
SNRM/ set normal response mode: Phương thức trả lời chuẩn
SARM/ set asynchronous balanced mode: Phương thức trả lời dị bộ
SABM/ set asynchronous response mode: Phương thức dị bộ cân bằng
DISC/ disconnect: Giải phóng liên kết
UA/ unnumbered acknowledgement: Báo nhận
Duplex: Hai chiều
RR/ receive ready: Sẵn sàng nhận tin
REJ/ reject: Yêu cầu truyền
RNR/ receive not ready: Thông báo trạm tạm thời không sẵn sàng nhận tin
SREJ/ selective reject: Truyền chọn duy nhất
Link Access procedure-balanced: Tương ứng với phương pháp dị bộ cân bằng
NRM: Phương thức trả lời chuẩn
Option: Khả năng tùy chọn
Network layer: Cấu trúc của tầng mạng
Network of network: Mạng của các mạng
Incoming link: Đường vào
Outgoing link: Đường ra
Centralized/ distributed routing: Đường tập chung/ phân tán
Static/ fixed routing or adaptatif routing: Đường tĩnh/ không thích nghi hoặc thích nghi
Routing table: Bảng chọn đường
Loopless: Không bị quẩn
Connectionless: Mất kết nối
Repeater: Bộ chuyển tiếp
Rate: Tỷ suất
Public packet-switched networks: Mạng chuyển mạch gói công cộng
Virtual circuit/ VC: Liên kết ảo tạm thời >< permanent virtual circuit: Vĩnh viễn
Call setup: Thiết lập liên kết
Clearing: Xóa bỏ liên kết
Data: Truyền dữ liệu thường
Interrupt: : Truyền dữ liệu khẩn
Reset: Khởi động lại một lần liên kết
Restart: Khởi động lại giao diện
Call request: Yêu cầu thiết lập liên kết
Call accepted: Yêu cầu thiết lập liên kết được chấp nhận
Clear confirmation: Xác nhận xóa bỏ liên kết
RR: Sẵn sàng nhận dữ liệu
RNR: Không sẵn sàng nhận
REJ: Yêu cầu truyền lại
Interrupt confirmation: Báo nhận dữ liệu khẩn
Restart confimation: Xác nhận khởi tạo lại giao diện
Control packet: Khuôn dạng gói tin điều khiển
Interrupt packet: Khuân dạng gói tin dữ liệu khẩn
Logical channel indentifier LCI: Số liệu của liên kết logic
Packet type identifier: PTI: Mã phân biệt các kiểu gói tin
Data packet: Gói tin dữ liệu thường
Acknowledgement: Sự báo nhận
User data: Dữ liệu của người sử dụng
Default: Giá trị ngầm định, mặc định
Additional information: Thông tin bổ sung
Calling DTE address length: Độ dài của các địa chỉ của DTE yêu cầu
Facility length: Độ dài vùng khai báo các thủ tục phụ được dùng
Modulo: Một tập có thứ tự
Restart: Khởi tạo
Facility: Thủ tục phụ
Optional: Không bắt buộc
Flow control parameter negociation: Cho phép thương lượng về kích thước 'cửa sổ' và độ dài tối đa của vùng user data cho mỗi hướng của liên kết
Throughput class negociation: Cho phép thương lượng về thông lượng của dữ liệu truyền qua một số liên kết
Non Standard default packet sizes: Cho phép thay đổi giá trị ngầm định của kích thước vùng user data trong gói tin data
Non Standard default window sizes: Cho phép thay đổi giá trị ngầm định của kích thước cửa sổ
End-to-end transit delay negociation: Cho phép thương lượng về độ trễ truyền dẫn từ nguồn tới đích
Fast select: Cho phép đk các thương lượng ứng dụng hướng giao tác /transcation-oriented/ trong đó ít nhất 1 hành động hỏi /đáp xảy ra
Asynchronous character – mode Terminal: Trạm đầu cuối làm việc theo chế độ ký tự không đồng bộ
Service primitives: Hàm dịch vụ nguyên thủy
Connection – oriented: Mạng có liên kết
Quality of service: Chất lượng dịch vụ
Transit delay: Độ trễ truyền dẫn
Global internet addresses: Địa chỉ liên mạng toàn cục
End system: Hệ thống cuối
Cost determinants: Tính chất của giá cước phương tiện
Residual error probalility: Xác xuất một NSDU có thể bị lỗi khi nhận
Priority: Độ ưu tiên
Internetworking: Khả năng kết nối liên mạng
Frame: Khung
Cell: Tế bào
FPS (Fast packet switching) : Kỹ thuật chuyển mạch nhanh mạng
ATM (asynchronous transfer mode) : Phương thức truyền thông không đồng bộ
PVC :(pernament virtual circuit) : Liên kết logic thường trực
SVC :(switched virtual circuit) : Liên kết logic chỉ khả dụng khi có yêu cầu
Multiplexing: Chức năng dồn kênh
Virtual circuit: Liên kết logic
DLCI: Data link connection identifier: Định danh các liên kết dữ liệu
Strength: Cường độ
Tuning: Chỉnh sóng
Meter: Máy đo
Tuning step: Bước chạy
Constant: Hằng số
Notch: Rãnh sóng
Filter: Bộ lọc
Digital: Dạng số tự
Tone: Tín hiệu
Built-in: Tích hợp
Connector: Đầu nối
Backlight: Đèn nền
Dimmer: Dụng cụ chỉnh độ sáng
Default: Mặc định
Fine tuning: Tinh chỉnh
Electro-optical system: Hệ thống điện quang
Motive power force: Động lực
Critical: Hạn định
Preamplifier: Bộ tiền khuếch đại
Intermodulation: Sự điều biến tương hỗ
Distortion: Sự biến dạng
Tone: Âm hiệu
Frequency offset: Độ lệch tần số
Scrambled: Được mã hóa
Decryption: Giải mã
Fast forward: Chuyển tiếp nhanh
Unmount: Ngắt kết nối
Firmware: Phần cứng
High-pass: Thông cao
Pitch: Cao độ
Calibrate: Hiệu chỉnh
Zip: Nén
Impedance: Trở kháng
Resolution: Độ phân giải
Adaptor: Bộ chuyển đổi
Driver: Trình điều khiển
Polarity: Cực tính
Reserved: Riêng biệt
Stereo headphones: Tai nghe âm thanh nổi
Electric shock: Giật điện
Intercept point: Điểm chặn
Converter: Bộ chuyển đổi
Software defined radio (SDR) : Vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm
Communication: Truyền thông
Telecommunication: Viễn thông
Processing batch: Phương thức khai thác theo"lô'
Computer networks: Mạng máy tính
Layered architecture: Kiến trúc phân tầng
Terminal: Trạm cuối
Preprocessor/ frontal: Bộ tiền xử lý
Concentrator: Thiết bị tập chung
Multiplexor: Dồn kênh
Buffer: Bộ nhớ đệm
Switching unit: Bộ chuyển mạch
Transmission line: Đường truyền
Host: Người xử dụng
On-off: Xung nhị phân
EM: Sóng điện từ
Viba: Sóng cực ngắn
Radio broadcasting: Phương tiện quản bá
Cellular phone networks: Mạng điện thoại 'tổ ong'
Bandwith: Giải thông
Throughput: Thông lượng
EM spectrum: Phổ điện từ
Baud: Đơn vị của thông lượng
Electromagnetic interference: Độ nhiễu điện từ
Cable: Hữu tuyến >< wireless: Vô tuyến
Coaxial cable: Cáp đồng trục
Twisted- pair cable: Cáp đôi xoắn
Shielded: Bọc kim >< unshielded: Không bọc kim
Fiber-optic cable: Cáp sợi quang
Infrared: Tia hồng ngoại
Network architecture: Kiến trúc mạng máy tính
Topology: Hình trạng
Protocol: Giao thức
Store and forward: Lưu và chuyển tiếp
Star: Mạng hình sao
Loop: Chu trình
Complet: Đầy đủ
Round robin: Cơ chế quay vòng
Tree/ ring/ bus/ satellite: Mạng cây/ vòng/ xa lộ/ vệ tinh
Complet: Đầy đủ
Local Area Networks: LAN/ mạng cục bộ
Metropolitan area networks/ MAN/ mạng đô thị
Wide area networks/ WAN/ mạng diện rộng
Global area networks/ GAN/ mạng toàn cầu
Circuit – switched networks: Mạng chuyển mạch kênh
Circuit: Kênh
Message - switched networks: Mạng chuyển mạch thông báo
Broadcast addressing: Địa chỉ quảng bá
Response time: Thời gian đáp
Electronic mail: Kiểu thư điện tử
Packet - switched networks: Mạng chuyển mạch gói
Packet: Gói tin
Switching: Kỹ thuật chuyển mạch
Congestion: Tắc nghẽn
Response time: Thời gian đáp
Integrated services digital networks / ISDN/: Mạng dịch vụ tích hợp số
Layering: Phân tầng
Services: Dịch vụ
Sender: Hệ thống gửi
Receiver: Hệ thống nhận
International organization for standardization / ISO/: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
Reference model for open systems interconnection / OSI reference model: Mô hình tham chiếu cho việc kết nối các hệ thống mở
Sublayer: Tầng con
Application: Ứng dụng
Presentation: Trình diễn
Session: Phiên
Transport: Giao vận
Network: Mạng
End-to-end: Hai đầu mút
Data link: Liên kết dữ liệu
Physical: Vật lý
Heterogeneous: Không giống nhau
Entity: Thực thể
Subroutine: Trình con
Interface: Giao diện
Process: Tiến trình
Service Access point / SAP/ điểm truy cập dịch vụ
Primitive: Hàm nguyên thuỷ
Indication: Chỉ báo
Service user: Người sử dụng dịch vụ
/N/ PDU: Giao thức tầng /N/
Service provider: Người cung cấp dịch vụ
SAP: Điểm truy cập dịch vụ
Response: Trả lời
Confirm: Xác nhận
Confirmed dialogue: Kiểu hội thoại có xác nhận
Connection – oriented: Có liên kết >< connectionless: Không liên kết
Connect/ disconnect Logic: /thiết lập/huỷ bỏ/ liên kết
Technique commitee /TC/: Ban kỹ thuật
Subcommitee / SC/: Tiểu ban
Working group: Nhóm công tác
International Standard /IS/: Chuẩn quốc tế chính thức
Standard: Chuẩn
Recommendation: Khuyến nghị
De facto: Chuẩn thực tế
Specification: Đặc tả
Domain: Miền
Command: Lệnh
Systems services control point / SSCP/ điểm điều khiển các dịch vụ hệ thống
PU/ đơn vị vật lý
LU/ đơn vị logic
Subarea node: Nút miền con
Peripheral: Ngoại vi
Route number: Hiệu đường
Synchronous data link control / SDLC/: Điều khiển theo giao thức
Function management: Quản trị chức năng
Data flow control: Kiểm soát luồng dữ liệu
Transmission control: Kiểm soát truyền
Path control: Kiểm soát đường dẫn
Data link control: Kiểm soát liên kết dữ liệu
Physical control: Kiểm soát vật lý
End communication: Truyền thông đầu cuối
Network application: Ứng dụng mạng
Session control: Kiểm soát phiên
Routing: Chọn đường
Physical Link: Liên kết vật lý
Network operating system: Hệ điều hành mạng
Distributed operating system: Hệ điều hành phân tán
Process: Tiến trình
Network file system: Hệ thống quản lý tệp của mạng
Type: Kiểu
Interprocess communication / IPC/ cơ chế liên lạc giữa các tiến trình
Function/ procedure calls: Lời gọi hàm/ thủ tục
Gateway: Cửa khẩu
Bit stream: Dòng bit
Relay: Bộ chuyển tiếp
Data circuit- Terminal equipment / DCE/ thiết bị cuối kênh dữ liệu
Interconnection interface: Giao diện nối kết
Host: Máy chủ
WAN: Mạng tầm rộng
Bridge: Cầu
Router: Bộ chọn đường
Transport layer: Tầng giao vận
Session layer: Tầng phiên
Presentation layer: Tầng trình diễn
Applicaton layer: Tầng ứng dụng
Series: Loại
(Number) -pin connector: Đầu nối bao nhiêu chân
Circuit: Mạch
Full-duplex: Hai chiều đồng thời
Data circuit: Mạch dữ liệu
Control signal: Tín hiệu điều khiển
Modulation: Điều chế
Demodulation: Giải điều chế
Asynchronous: Không đồng bộ/ dị bộ >< synchronous: Đồng bộ
Null modem: Modem rỗng
Balanced transmission: Truyền cân bằng
Data link protocol: Tầng liên kết dữ liệu
Active-reaction: Tác động –phản ứng
Circuit-switched network: Mạng chuyển mạch kênh
Character-oriented: Hướng ký tự
Bit-oriented: Hướng bit
Flag: 'cờ'
Point-to-point ứng dụng: Điểm –điểm
Multipoint: Nhiều điểm
Simplex: Một chiều
Half-simplex: Hai chiều luân phiên
Full-duplex: Hai chiều đồng thời
File Server: Máy Chủ
Mainframe: Máy lớn
Detection: Phát hiện
Normal data transfer: Truyền dữ liệu
Frame: Đơn vị dữ liệu
Software solution: Bộ xử lý phần mềm
Dehopping: Triệt bước nhảy
Viewer: Trình xem
Segment: Phân khúc
High power: Công suất cao
Navigation data: Dữ liệu điều hướng
IMP/ interface message protocols: Giao thức giữa các nút chuyển mạch
BSC/ Basic mode: Giao thức BSC
SOH/ Start of header: Bắt đầu của phần header của một đơn vị thông tin chuẩn
STX/ Start of text: Bắt đầu của phần dữ liệu
EOT/ End of transmission: Kết thúc việc truyền của một đơn vị dữ liệu và để giải phóng liên kết
ETB/ Transmission block: Khối dữ liệu
ENQ/ enquiry: Yêu cầu phúc đáp từ một trạm xa
DLE/ Data link escape: Thay đổi ý nghĩa các ký tự điều khiển truyền tin khác
ACK/ acknowledge: Báo cho người gửi biết đã nhận tốt thông tin
NAK/ negative acknowledge: Tiếp nhận không tốt thông tin
SYN/ synchronous idle: Ký tự đồng bộ
Header: Thông tin đ khiển
Recovery state: Trạng thái phục hồi
Bit: Kích thước vùng
Flag: Vùng mã đóng khung cho frame, đánh dấu bắt đầu và kết thúc của frame.
Address: Vùng ghi địa chỉ
Control: Vùng để định danh
FCS/ frame check sequence: Vùng để ghi mã kiểm soát lỗi /Check sum/
Unnummbered frames: Thiết lập liên kết dữ liệu theo các phương thức khác nhau
Supervisory frames: Frame điều khiển được sử dụng để kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu
SNRM/ set normal response mode: Phương thức trả lời chuẩn
SARM/ set asynchronous balanced mode: Phương thức trả lời dị bộ
SABM/ set asynchronous response mode: Phương thức dị bộ cân bằng
DISC/ disconnect: Giải phóng liên kết
UA/ unnumbered acknowledgement: Báo nhận
Duplex: Hai chiều
RR/ receive ready: Sẵn sàng nhận tin
REJ/ reject: Yêu cầu truyền
RNR/ receive not ready: Thông báo trạm tạm thời không sẵn sàng nhận tin
SREJ/ selective reject: Truyền chọn duy nhất
Link Access procedure-balanced: Tương ứng với phương pháp dị bộ cân bằng
NRM: Phương thức trả lời chuẩn
Option: Khả năng tùy chọn
Network layer: Cấu trúc của tầng mạng
Network of network: Mạng của các mạng
Incoming link: Đường vào
Outgoing link: Đường ra
Centralized/ distributed routing: Đường tập chung/ phân tán
Static/ fixed routing or adaptatif routing: Đường tĩnh/ không thích nghi hoặc thích nghi
Routing table: Bảng chọn đường
Loopless: Không bị quẩn
Connectionless: Mất kết nối
Repeater: Bộ chuyển tiếp
Rate: Tỷ suất
Public packet-switched networks: Mạng chuyển mạch gói công cộng
Virtual circuit/ VC: Liên kết ảo tạm thời >< permanent virtual circuit: Vĩnh viễn
Call setup: Thiết lập liên kết
Clearing: Xóa bỏ liên kết
Data: Truyền dữ liệu thường
Interrupt: : Truyền dữ liệu khẩn
Reset: Khởi động lại một lần liên kết
Restart: Khởi động lại giao diện
Call request: Yêu cầu thiết lập liên kết
Call accepted: Yêu cầu thiết lập liên kết được chấp nhận
Clear confirmation: Xác nhận xóa bỏ liên kết
RR: Sẵn sàng nhận dữ liệu
RNR: Không sẵn sàng nhận
REJ: Yêu cầu truyền lại
Interrupt confirmation: Báo nhận dữ liệu khẩn
Restart confimation: Xác nhận khởi tạo lại giao diện
Control packet: Khuôn dạng gói tin điều khiển
Interrupt packet: Khuân dạng gói tin dữ liệu khẩn
Logical channel indentifier LCI: Số liệu của liên kết logic
Packet type identifier: PTI: Mã phân biệt các kiểu gói tin
Data packet: Gói tin dữ liệu thường
Acknowledgement: Sự báo nhận
User data: Dữ liệu của người sử dụng
Default: Giá trị ngầm định, mặc định
Additional information: Thông tin bổ sung
Calling DTE address length: Độ dài của các địa chỉ của DTE yêu cầu
Facility length: Độ dài vùng khai báo các thủ tục phụ được dùng
Modulo: Một tập có thứ tự
Restart: Khởi tạo
Facility: Thủ tục phụ
Optional: Không bắt buộc
Flow control parameter negociation: Cho phép thương lượng về kích thước 'cửa sổ' và độ dài tối đa của vùng user data cho mỗi hướng của liên kết
Throughput class negociation: Cho phép thương lượng về thông lượng của dữ liệu truyền qua một số liên kết
Non Standard default packet sizes: Cho phép thay đổi giá trị ngầm định của kích thước vùng user data trong gói tin data
Non Standard default window sizes: Cho phép thay đổi giá trị ngầm định của kích thước cửa sổ
End-to-end transit delay negociation: Cho phép thương lượng về độ trễ truyền dẫn từ nguồn tới đích
Fast select: Cho phép đk các thương lượng ứng dụng hướng giao tác /transcation-oriented/ trong đó ít nhất 1 hành động hỏi /đáp xảy ra
Asynchronous character – mode Terminal: Trạm đầu cuối làm việc theo chế độ ký tự không đồng bộ
Service primitives: Hàm dịch vụ nguyên thủy
Connection – oriented: Mạng có liên kết
Quality of service: Chất lượng dịch vụ
Transit delay: Độ trễ truyền dẫn
Global internet addresses: Địa chỉ liên mạng toàn cục
End system: Hệ thống cuối
Cost determinants: Tính chất của giá cước phương tiện
Residual error probalility: Xác xuất một NSDU có thể bị lỗi khi nhận
Priority: Độ ưu tiên
Internetworking: Khả năng kết nối liên mạng
Frame: Khung
Cell: Tế bào
FPS (Fast packet switching) : Kỹ thuật chuyển mạch nhanh mạng
ATM (asynchronous transfer mode) : Phương thức truyền thông không đồng bộ
PVC :(pernament virtual circuit) : Liên kết logic thường trực
SVC :(switched virtual circuit) : Liên kết logic chỉ khả dụng khi có yêu cầu
Multiplexing: Chức năng dồn kênh
Virtual circuit: Liên kết logic
DLCI: Data link connection identifier: Định danh các liên kết dữ liệu
Strength: Cường độ
Tuning: Chỉnh sóng
Meter: Máy đo
Tuning step: Bước chạy
Constant: Hằng số
Notch: Rãnh sóng
Filter: Bộ lọc
Digital: Dạng số tự
Tone: Tín hiệu
Built-in: Tích hợp
Connector: Đầu nối
Backlight: Đèn nền
Dimmer: Dụng cụ chỉnh độ sáng
Default: Mặc định
Fine tuning: Tinh chỉnh
Electro-optical system: Hệ thống điện quang
Motive power force: Động lực
Critical: Hạn định
Preamplifier: Bộ tiền khuếch đại
Intermodulation: Sự điều biến tương hỗ
Distortion: Sự biến dạng
Tone: Âm hiệu
Frequency offset: Độ lệch tần số
Scrambled: Được mã hóa
Decryption: Giải mã
Fast forward: Chuyển tiếp nhanh
Unmount: Ngắt kết nối
Firmware: Phần cứng
High-pass: Thông cao
Pitch: Cao độ
Calibrate: Hiệu chỉnh
Zip: Nén
Impedance: Trở kháng
Resolution: Độ phân giải
Adaptor: Bộ chuyển đổi
Driver: Trình điều khiển
Polarity: Cực tính
Reserved: Riêng biệt
Stereo headphones: Tai nghe âm thanh nổi
Electric shock: Giật điện
Intercept point: Điểm chặn
Converter: Bộ chuyển đổi
Software defined radio (SDR) : Vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm