Tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Anh dùng trong lĩnh vực công nghệ thông tin - Mạng máy tính và hệ thống mở

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nghiêm Nham, 16 Tháng bảy 2021.

  1. Nghiêm Nham

    Bài viết:
    59
    Trong thời gian tích lũy kinh nghiệm biên dịch trong lĩnh vực công nghệ thông tin, mình đã ghi ra những từ hay gặp nhất trong lĩnh vực này và liệt kê ra như bên dưới đây:

    Communication: Truyền thông

    Telecommunication: Viễn thông

    Processing batch: Phương thức khai thác theo"lô'

    Computer networks: Mạng máy tính

    Layered architecture: Kiến trúc phân tầng

    Terminal: Trạm cuối

    Preprocessor/ frontal: Bộ tiền xử lý

    Concentrator: Thiết bị tập chung

    Multiplexor: Dồn kênh

    Buffer: Bộ nhớ đệm

    Switching unit: Bộ chuyển mạch

    Transmission line: Đường truyền

    Host: Người xử dụng

    On-off: Xung nhị phân

    EM: Sóng điện từ

    Viba: Sóng cực ngắn

    Radio broadcasting: Phương tiện quản bá

    Cellular phone networks: Mạng điện thoại 'tổ ong'

    Bandwith: Giải thông

    Throughput: Thông lượng

    EM spectrum: Phổ điện từ

    Baud: Đơn vị của thông lượng

    Electromagnetic interference: Độ nhiễu điện từ

    Cable: Hữu tuyến >< wireless: Vô tuyến

    Coaxial cable: Cáp đồng trục

    Twisted- pair cable: Cáp đôi xoắn

    Shielded: Bọc kim >< unshielded: Không bọc kim

    Fiber-optic cable: Cáp sợi quang

    Infrared: Tia hồng ngoại

    Network architecture: Kiến trúc mạng máy tính

    Topology: Hình trạng

    Protocol: Giao thức

    Store and forward: Lưu và chuyển tiếp

    Star: Mạng hình sao

    Loop: Chu trình

    Complet: Đầy đủ

    Round robin: Cơ chế quay vòng

    Tree/ ring/ bus/ satellite: Mạng cây/ vòng/ xa lộ/ vệ tinh

    Complet: Đầy đủ

    Local Area Networks: LAN/ mạng cục bộ

    Metropolitan area networks/ MAN/ mạng đô thị

    Wide area networks/ WAN/ mạng diện rộng

    Global area networks/ GAN/ mạng toàn cầu

    Circuit – switched networks: Mạng chuyển mạch kênh

    Circuit: Kênh

    Message - switched networks: Mạng chuyển mạch thông báo

    Broadcast addressing: Địa chỉ quảng bá

    Response time: Thời gian đáp

    Electronic mail: Kiểu thư điện tử

    Packet - switched networks: Mạng chuyển mạch gói

    Packet: Gói tin

    Switching: Kỹ thuật chuyển mạch

    Congestion: Tắc nghẽn

    Response time: Thời gian đáp

    Integrated services digital networks / ISDN/: Mạng dịch vụ tích hợp số

    Layering: Phân tầng

    Services: Dịch vụ

    Sender: Hệ thống gửi

    Receiver: Hệ thống nhận

    International organization for standardization / ISO/: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

    Reference model for open systems interconnection / OSI reference model: Mô hình tham chiếu cho việc kết nối các hệ thống mở

    Sublayer: Tầng con

    Application: Ứng dụng

    Presentation: Trình diễn

    Session: Phiên

    Transport: Giao vận

    Network: Mạng

    End-to-end: Hai đầu mút

    Data link: Liên kết dữ liệu

    Physical: Vật lý

    Heterogeneous: Không giống nhau

    Entity: Thực thể

    Subroutine: Trình con

    Interface: Giao diện

    Process: Tiến trình

    Service Access point / SAP/ điểm truy cập dịch vụ

    Primitive: Hàm nguyên thuỷ

    Indication: Chỉ báo

    Service user: Người sử dụng dịch vụ

    /N/ PDU: Giao thức tầng /N/

    Service provider: Người cung cấp dịch vụ

    SAP: Điểm truy cập dịch vụ

    Response: Trả lời

    Confirm: Xác nhận

    Confirmed dialogue: Kiểu hội thoại có xác nhận

    Connection – oriented: Có liên kết >< connectionless: Không liên kết

    Connect/ disconnect Logic: /thiết lập/huỷ bỏ/ liên kết

    Technique commitee /TC/: Ban kỹ thuật

    Subcommitee / SC/: Tiểu ban

    Working group: Nhóm công tác

    International Standard /IS/: Chuẩn quốc tế chính thức

    Standard: Chuẩn

    Recommendation: Khuyến nghị

    De facto: Chuẩn thực tế

    Specification: Đặc tả

    Domain: Miền

    Command: Lệnh

    Systems services control point / SSCP/ điểm điều khiển các dịch vụ hệ thống

    PU/ đơn vị vật lý

    LU/ đơn vị logic

    Subarea node: Nút miền con

    Peripheral: Ngoại vi

    Route number: Hiệu đường

    Synchronous data link control / SDLC/: Điều khiển theo giao thức

    Function management: Quản trị chức năng

    Data flow control: Kiểm soát luồng dữ liệu

    Transmission control: Kiểm soát truyền

    Path control: Kiểm soát đường dẫn

    Data link control: Kiểm soát liên kết dữ liệu

    Physical control: Kiểm soát vật lý

    End communication: Truyền thông đầu cuối

    Network application: Ứng dụng mạng

    Session control: Kiểm soát phiên

    Routing: Chọn đường

    Physical Link: Liên kết vật lý

    Network operating system: Hệ điều hành mạng

    Distributed operating system: Hệ điều hành phân tán

    Process: Tiến trình

    Network file system: Hệ thống quản lý tệp của mạng

    Type: Kiểu

    Interprocess communication / IPC/ cơ chế liên lạc giữa các tiến trình

    Function/ procedure calls: Lời gọi hàm/ thủ tục

    Gateway: Cửa khẩu

    Bit stream: Dòng bit

    Relay: Bộ chuyển tiếp

    Data circuit- Terminal equipment / DCE/ thiết bị cuối kênh dữ liệu

    Interconnection interface: Giao diện nối kết

    Host: Máy chủ

    WAN: Mạng tầm rộng

    Bridge: Cầu

    Router: Bộ chọn đường

    Transport layer: Tầng giao vận

    Session layer: Tầng phiên

    Presentation layer: Tầng trình diễn

    Applicaton layer: Tầng ứng dụng

    Series: Loại

    (Number) -pin connector: Đầu nối bao nhiêu chân

    Circuit: Mạch

    Full-duplex: Hai chiều đồng thời

    Data circuit: Mạch dữ liệu

    Control signal: Tín hiệu điều khiển

    Modulation: Điều chế

    Demodulation: Giải điều chế

    Asynchronous: Không đồng bộ/ dị bộ >< synchronous: Đồng bộ

    Null modem: Modem rỗng

    Balanced transmission: Truyền cân bằng

    Data link protocol: Tầng liên kết dữ liệu

    Active-reaction: Tác động –phản ứng

    Circuit-switched network: Mạng chuyển mạch kênh

    Character-oriented: Hướng ký tự

    Bit-oriented: Hướng bit

    Flag: 'cờ'

    Point-to-point ứng dụng: Điểm –điểm

    Multipoint: Nhiều điểm

    Simplex: Một chiều

    Half-simplex: Hai chiều luân phiên

    Full-duplex: Hai chiều đồng thời

    File Server: Máy Chủ

    Mainframe: Máy lớn

    Detection: Phát hiện

    Normal data transfer: Truyền dữ liệu

    Frame: Đơn vị dữ liệu

    Software solution: Bộ xử lý phần mềm

    Dehopping: Triệt bước nhảy

    Viewer: Trình xem

    Segment: Phân khúc

    High power: Công suất cao

    Navigation data: Dữ liệu điều hướng

    IMP/ interface message protocols: Giao thức giữa các nút chuyển mạch

    BSC/ Basic mode: Giao thức BSC

    SOH/ Start of header: Bắt đầu của phần header của một đơn vị thông tin chuẩn

    STX/ Start of text: Bắt đầu của phần dữ liệu

    EOT/ End of transmission: Kết thúc việc truyền của một đơn vị dữ liệu và để giải phóng liên kết

    ETB/ Transmission block: Khối dữ liệu

    ENQ/ enquiry: Yêu cầu phúc đáp từ một trạm xa

    DLE/ Data link escape: Thay đổi ý nghĩa các ký tự điều khiển truyền tin khác

    ACK/ acknowledge: Báo cho người gửi biết đã nhận tốt thông tin

    NAK/ negative acknowledge: Tiếp nhận không tốt thông tin

    SYN/ synchronous idle: Ký tự đồng bộ

    Header: Thông tin đ khiển

    Recovery state: Trạng thái phục hồi

    Bit: Kích thước vùng

    Flag: Vùng mã đóng khung cho frame, đánh dấu bắt đầu và kết thúc của frame.

    Address: Vùng ghi địa chỉ

    Control: Vùng để định danh

    FCS/ frame check sequence: Vùng để ghi mã kiểm soát lỗi /Check sum/

    Unnummbered frames: Thiết lập liên kết dữ liệu theo các phương thức khác nhau

    Supervisory frames: Frame điều khiển được sử dụng để kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu

    SNRM/ set normal response mode: Phương thức trả lời chuẩn

    SARM/ set asynchronous balanced mode: Phương thức trả lời dị bộ

    SABM/ set asynchronous response mode: Phương thức dị bộ cân bằng

    DISC/ disconnect: Giải phóng liên kết

    UA/ unnumbered acknowledgement: Báo nhận

    Duplex: Hai chiều

    RR/ receive ready: Sẵn sàng nhận tin

    REJ/ reject: Yêu cầu truyền

    RNR/ receive not ready: Thông báo trạm tạm thời không sẵn sàng nhận tin

    SREJ/ selective reject: Truyền chọn duy nhất

    Link Access procedure-balanced: Tương ứng với phương pháp dị bộ cân bằng

    NRM: Phương thức trả lời chuẩn

    Option: Khả năng tùy chọn

    Network layer: Cấu trúc của tầng mạng

    Network of network: Mạng của các mạng

    Incoming link: Đường vào

    Outgoing link: Đường ra

    Centralized/ distributed routing: Đường tập chung/ phân tán

    Static/ fixed routing or adaptatif routing: Đường tĩnh/ không thích nghi hoặc thích nghi

    Routing table: Bảng chọn đường

    Loopless: Không bị quẩn

    Connectionless: Mất kết nối

    Repeater: Bộ chuyển tiếp

    Rate: Tỷ suất

    Public packet-switched networks: Mạng chuyển mạch gói công cộng

    Virtual circuit/ VC: Liên kết ảo tạm thời >< permanent virtual circuit: Vĩnh viễn

    Call setup: Thiết lập liên kết

    Clearing: Xóa bỏ liên kết

    Data: Truyền dữ liệu thường

    Interrupt: : Truyền dữ liệu khẩn

    Reset: Khởi động lại một lần liên kết

    Restart: Khởi động lại giao diện

    Call request: Yêu cầu thiết lập liên kết

    Call accepted: Yêu cầu thiết lập liên kết được chấp nhận

    Clear confirmation: Xác nhận xóa bỏ liên kết

    RR: Sẵn sàng nhận dữ liệu

    RNR: Không sẵn sàng nhận

    REJ: Yêu cầu truyền lại

    Interrupt confirmation: Báo nhận dữ liệu khẩn

    Restart confimation: Xác nhận khởi tạo lại giao diện

    Control packet: Khuôn dạng gói tin điều khiển

    Interrupt packet: Khuân dạng gói tin dữ liệu khẩn

    Logical channel indentifier LCI: Số liệu của liên kết logic

    Packet type identifier: PTI: Mã phân biệt các kiểu gói tin

    Data packet: Gói tin dữ liệu thường

    Acknowledgement: Sự báo nhận

    User data: Dữ liệu của người sử dụng

    Default: Giá trị ngầm định, mặc định

    Additional information: Thông tin bổ sung

    Calling DTE address length: Độ dài của các địa chỉ của DTE yêu cầu

    Facility length: Độ dài vùng khai báo các thủ tục phụ được dùng

    Modulo: Một tập có thứ tự

    Restart: Khởi tạo

    Facility: Thủ tục phụ

    Optional: Không bắt buộc

    Flow control parameter negociation: Cho phép thương lượng về kích thước 'cửa sổ' và độ dài tối đa của vùng user data cho mỗi hướng của liên kết

    Throughput class negociation: Cho phép thương lượng về thông lượng của dữ liệu truyền qua một số liên kết

    Non Standard default packet sizes: Cho phép thay đổi giá trị ngầm định của kích thước vùng user data trong gói tin data

    Non Standard default window sizes: Cho phép thay đổi giá trị ngầm định của kích thước cửa sổ

    End-to-end transit delay negociation: Cho phép thương lượng về độ trễ truyền dẫn từ nguồn tới đích

    Fast select: Cho phép đk các thương lượng ứng dụng hướng giao tác /transcation-oriented/ trong đó ít nhất 1 hành động hỏi /đáp xảy ra

    Asynchronous character – mode Terminal: Trạm đầu cuối làm việc theo chế độ ký tự không đồng bộ

    Service primitives: Hàm dịch vụ nguyên thủy

    Connection – oriented: Mạng có liên kết

    Quality of service: Chất lượng dịch vụ

    Transit delay: Độ trễ truyền dẫn

    Global internet addresses: Địa chỉ liên mạng toàn cục

    End system: Hệ thống cuối

    Cost determinants: Tính chất của giá cước phương tiện

    Residual error probalility: Xác xuất một NSDU có thể bị lỗi khi nhận

    Priority: Độ ưu tiên

    Internetworking: Khả năng kết nối liên mạng

    Frame: Khung

    Cell: Tế bào

    FPS (Fast packet switching) : Kỹ thuật chuyển mạch nhanh mạng

    ATM (asynchronous transfer mode) : Phương thức truyền thông không đồng bộ

    PVC :(pernament virtual circuit) : Liên kết logic thường trực

    SVC :(switched virtual circuit) : Liên kết logic chỉ khả dụng khi có yêu cầu

    Multiplexing: Chức năng dồn kênh

    Virtual circuit: Liên kết logic

    DLCI: Data link connection identifier: Định danh các liên kết dữ liệu

    Strength: Cường độ

    Tuning: Chỉnh sóng

    Meter: Máy đo

    Tuning step: Bước chạy

    Constant: Hằng số

    Notch: Rãnh sóng

    Filter: Bộ lọc

    Digital: Dạng số tự

    Tone: Tín hiệu

    Built-in: Tích hợp

    Connector: Đầu nối

    Backlight: Đèn nền

    Dimmer: Dụng cụ chỉnh độ sáng

    Default: Mặc định

    Fine tuning: Tinh chỉnh

    Electro-optical system: Hệ thống điện quang

    Motive power force: Động lực

    Critical: Hạn định

    Preamplifier: Bộ tiền khuếch đại

    Intermodulation: Sự điều biến tương hỗ

    Distortion: Sự biến dạng

    Tone: Âm hiệu

    Frequency offset: Độ lệch tần số

    Scrambled: Được mã hóa

    Decryption: Giải mã

    Fast forward: Chuyển tiếp nhanh

    Unmount: Ngắt kết nối

    Firmware: Phần cứng

    High-pass: Thông cao

    Pitch: Cao độ

    Calibrate: Hiệu chỉnh

    Zip: Nén

    Impedance: Trở kháng

    Resolution: Độ phân giải

    Adaptor: Bộ chuyển đổi

    Driver: Trình điều khiển

    Polarity: Cực tính

    Reserved: Riêng biệt

    Stereo headphones: Tai nghe âm thanh nổi

    Electric shock: Giật điện

    Intercept point: Điểm chặn

    Converter: Bộ chuyển đổi

    Software defined radio (SDR) : Vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm
     
    TuyettuyetlanlanAishaphuong thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...