Bạn được Switkyoong mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
2 người đang xem
Bài viết: 667 Tìm chủ đề
58258 9,628
Danh sách các thuật ngữ tiên hiệp dịch sang tiếng Anh

Sect: Môn phái

Elders: Trưởng lão

Demon beasts: Yêu thú

School Inner-weighing: Thí luyện

Storage ring: Nhẫn trữ vật

Demon cores: Yêu đan/Tinh hạch

Spirit stones: Linh thạch

Low-grade spirit stones: Hạ phẩm linh thạch

Middle-grade spirit stones: Trung phẩm linh thạch

Superior spirit stones (High-grade spirít stones) : Thượng phẩm linh thạch

Spirit Energy (Lingqi) : Linh khí

Breakthrough: Đột phá

Inner state: Cảnh giới

Consolidate inner state: Củng cố cảnh giới

Cultivation: Tu luyện

Cultivator: Tu sĩ/Người tu tiên

Dantian: Đan điền

Meridians: Kinh mạch

Medicinal pills/drugs: Đan dược

Creative concept: Đạo đồ/Bí đồ/Mật văn/Đạo văn (tức là mấy bức tranh hoặc hình khắc trên tường, trên pháp bảo mà nhân vật chính nhìn vào đó để cảm ngộ đại đạo)

Factions: Phe phái/Những nhánh nhỏ của một môn phái

Disciples: Môn đệ/Học đồ/Đệ tử

Devil arts: Ma đạo/Pháp môn tu ma

Outer disciple: Ngoại môn đệ tử

Inner disciple: Nội môn đệ tử

Core disciple: Đệ tử hạch tâm

Seed disciple: Tinh anh đệ tử

Alchemy: Luyện khí

Rogue Cultivator: Tán tu

Disobedient to Heaven: Nghịch thiên

Vài kiểu cảnh giới:

Battle practitioner: Đấu giả

Battle Master: Đấu sư

Great Battle Master: Đại đấu sư

Battle Sprite: Đấu linh

Battle Prince: Đấu vương

Battle King: Đấu hoàng

Battle Emperor: Đấu đế

Battle Grandmaster: Đấu tông

Battle Dignitary: Đấu tôn

Battle Saint: Đấu thánh

Battle God: Đấu thần

Qi Condensation: Luyện khí

Foundation Establishment: Trúc cơ

Gold Core/Gold Core Formation: Kim đan

Nascent Soul: Nguyên Anh

Spirit Severing: Phân thần/Hóa hồn

Half Saint: Bán tiên

Immortal Ascension: Chân tiên

Half God: Bán thần

Real God: Chân thần

Xem thêm:

Các cấp bậc trong tiên giới
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Back