

Âm dương
- 阴阳 [yīnyáng]: Âm dương
- 阳常有余, 阴常不足 [yángchángyǒuyú yīnchángbùzú]: Dương thường có thừa, âm thường không ngủ
- 阳化气, 阴成形 [yánghùaqì yīnchéngxíng]: Dương hóa khí, âm thành hình
- 阳气 [yángqì]: Dương khí
- 阳强不能密, 阴气乃绝 [yángqíangbùnéngmì yīnqìnǎijué]: Dương cường bất năng mật, âm khí nãi tuyệt
- 阳杀阴藏 [yángshāyīncáng]: Dương sát âm tàng
- 阳生阴长 [yángshēngyīnzhǎng]: Dương sinh âm trưởng
- 阳生于阴 [yángshēngyúyīn]: Dương sinh từ âm
- 阳胜则阴病 [yángshèngzéyībìng]: Dương thắng thì âm bệnh
- 阳损及阴 [yángsǔnjíyīn]: Dương hư ảnh hưởng tới âm
- 阳中之阳 [yángzhōngzhīyáng]: Dương trung chi dương (dương trong dương)
- 阳中之阴 [yángzhōngzhīyīn]: Dương trung chi âm (âm trong dương)
- 阴不抱阳 [yīnbùbàoyáng]: Âm không ôm dương
- 阴平阳秘 [yīnpíngyángmì]: Âm bình dương bí
- 阴气 [yīnqì]: Âm khí
- 阴生于阳 [yīnshēngyúyáng]: Âm sinh từ dương
- 阴胜则阳病 [yīnshèngzéyángbìng]: Âm thắng thì dương bệnh
- 阴损及阳 [yīnsǔnjíyáng]: Âm hư ảnh hưởng tới dương
- 阴阳乖戾 [yīnyángguāilì]: Âm dương bất thường
- 阴阳互根 [yīnyánghùgēn]: Âm dương hỗ căn
- 阴阳离决 [yīnyánglíjué]: Âm dương ly quyết
- 阴阳胜复 [yīnyángshèngfù]: Âm dương thắng phục
- 阴阳消长 [yīnyángxiāozhǎng]: Âm dương tiêu trưởng
- 阴阳转化 [yīnyángzhuǎnhùa]: Âm dương chuyển hóa
- 阴阳自和 [yīnyángzìhé]: Âm dương tự hòa (âm dương tự điều hòa)
- 阴中之阳 [yīnzhōngzhīyáng]: Âm trung chi dương (dương trong âm)
- 阴中之阴 [yīnzhōngzhīyīn]: Âm trung chi âm (âm trong âm)
- 至阴 [zhìyīn]: Chí âm
- 重阳 [zhòngyáng]: Trọng dương
- 重阳必阴 [zhòngyángbìyīn]: Trọng dương tất âm
- 重阴 [zhòngyīn]: Trọng âm
- 重阴必阳 [zhòngyīnbìyáng]: Trọng âm tất dương
Chỉnh sửa cuối: