Bạn được Selna mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.

Ccytk

Ccytk
23 ❤︎ Bài viết: 1 Tìm chủ đề
923 2
HỌC TIẾNG HÀN

Chủ đề 1: 날씨 (Thời tiết)


I. 계절: Mùa

1. [명사]: Mùa xuân.

보기: 봄이 가까워지다고 있어요.

- > Ví dụ: Mùa xuân đang đến gần.

2. 여름 [명사]: Mùa hè

보기: 여름을 좋아해요.

- > Ví dụ: Tôi thích mùa hè.

3. 가을 [명사]: Mùa thu

보기: 가을이 옵니다.

- > Ví dụ: Mùa thu đến.

4. 겨울 [명사]: Mùa đông

보기: 겨울날씨가 추워요.

- > Thời tiết mùa đông lạnh.

5. 사계절: Bốn mùa

보기: 베트남에 사계절이 있어요.

- > Ở Việt Nam có bốn mùa.


***

II. 날씨: Thời tiết

1. 비가 오다 / 내리다: Mưa rơi

보기: 어제 오후까지 비가 왔어요.

- > Ví dụ: Trời mưa đến tận chiều hôm qua.

2. 비가 그치다: Tạnh mưa

보기: 오늘 밤에 비가 그쳐요.

- > Ví dụ: Đêm nay tạnh mưa.

3. 눈이 오다 / 내리다: Tuyết rơi

보기: 겨울에는 눈이 많이 옵니다.

- > Ví dụ: Mùa Đông tuyết rơi nhiều.

4. 눈이 그치다: Tuyết ngừng rơi

보기: 봄에 눈이 그쳐요.

- > Ví dụ: Buổi đêm tuyết ngừng rơi.

5. 바람이 불다: Gió thổi

보기: 바람이 불어요.

- > Ví dụ: Gió thổi.

6. 흐리다: Trời âm u, nhiều mây

보기: 나는 흐린 하늘을 좋아해요.

- > Ví dụ: Tôi thích bầu trời âm u.

7. 따뜻하다: Ấm áp

보기: 봄에 날씨가 따뜻해요.

- > Ví dụ: Mùa xuân thời tiết ấm áp.

8. 덥다: Nóng

보기: 여름에 날씨가 더워요.

- > Ví dụ: Mùa hè thời tiết nóng nực.

9. 쌀쌀하다: Se se lạnh

보기: 가을에 날씨가 쌀쌀해요.

- > Ví dụ: Mùa thu thời tiết se se lạnh.

10. 춥다: Lạnh

보기: 겨울에 날씨가 추워요.

- > Vào mùa đông thời tiết lạnh lẽo.

11. 안개가 끼다: Sương mù

보기: 오늘 아침에 안개가 껴요.

- > Ví dụ: Sáng nay trời có sương mù.

12. 시원하다: Mát mẻ

보기: 바람이 불어서 선선해요.

- > Ví dụ: Vì gió thổi nên mát mẻ.

13. 햇빛이 나오다: Nắng

보기: 햇빛이 나와서 정말 좋아해요.

- > Ví dụ: Tôi thực sự thích ánh sáng mặt trời.

14. 소나기: Cơn mưa rào

보기: 베트남에 여름에 소나기가 많습니다.

- > Ở Việt Nam vào mùa hè mưa rào rất nhiều.

15. 구름이 끼다: Có mây

보기: 구름이 껴요.

- > Ví dụ: Trời có mây.

16. 나무 잎이 떨어지다: Lá rơi

보기: 겨울에 나무 잎이 많이 떨어져요.

- > Ví dụ: Lá rụng rất nhiều vào mùa đông.

17. 화창하다: Trong xanh

보기: 하늘은 화창해요.

- > Ví dụ: Bầu trời trong xanh.

18. 포근하다: Ấm áp, thân thiện

보기: 포근한 날씨를 좋아합니다.

- > Ví dụ: Tôi thích thời tiết ấm áp.

19. 날씨가 변덕스럽다: Thời tiết thay đổi thất thường

보기: 요즘은 날씨가 변덕스러워요.

- > Ví dụ: Dạo gần đây thời tiết thay đổi thất thường.

20. 더위를 먹다: Say nắng

보기: 더위를 먹어요.

- > Ví dụ: Tôi say nắng.

21. 장마가 지다: Mưa dầm

보기: 내 고향에 장마가 졌어요.

- > Ví dụ: Mùa mưa đã qua ở quê tôi.

22. 천둥이 치다: Sét đánh

보기: 어제 비가 왔을 때 천둥이 쳤어요.

- > Ví dụ: Hôm qua khi trời mưa thì sét đánh.
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back