Học tiếng hàn qua chủ đề thời tiết

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi pinocchio, 19 Tháng sáu 2021.

  1. pinocchio

    Bài viết:
    83
    1. 봄: Mùa xuân
    2. 여름: Mùa hè
    3. 가을: Mùa thu
    4. 겨울: Mùa đông
    5. 따뜻하다: Ấm áp
    6. 덥다: Nóng
    7. 시원하다: Mát mẻ
    8. 춥다: Lạnh
    9. 날씨가 좋다: Thời tiết đẹp
    10. 비가 오다: Trời mưa
    11. 바람이 불다: Gió thổi
    12. 눈이 오다: Tuyết rơi
    13. 무덥다: Oi bức
    14. 흐라다: Âm u, nhiều mây
    15. 쌀쌀하다: Se se lạnh
    16. 맑다: Quang đãng, sáng sủa
    17. 찜통더워: Nóng như lửa đốt
    18. 태풍: Cơn bão
    19. 환절기: Thời kì giao mùa
    20. 꽃새추위: Thời tiết đột nhiên lạnh vào mùa xuân
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...