봄: Mùa xuân 여름: Mùa hè 가을: Mùa thu 겨울: Mùa đông 따뜻하다: Ấm áp 덥다: Nóng 시원하다: Mát mẻ 춥다: Lạnh 날씨가 좋다: Thời tiết đẹp 비가 오다: Trời mưa 바람이 불다: Gió thổi 눈이 오다: Tuyết rơi 무덥다: Oi bức 흐라다: Âm u, nhiều mây 쌀쌀하다: Se se lạnh 맑다: Quang đãng, sáng sủa 찜통더워: Nóng như lửa đốt 태풍: Cơn bão 환절기: Thời kì giao mùa 꽃새추위: Thời tiết đột nhiên lạnh vào mùa xuân