Bài viết: 52 

Chủ đề 6: Places - Địa Điểm (3)
1. Mountain/ˈmaʊntən/ (n) : Ngọn núi
2. Movie/ˈmuːvi/ (n) : Phim, điện ảnh
3. Museum/mjuˈziːəm/ (n) : Viện bảo tàng
4. Near/nɪə (r) / (prep) : Gần
5. Neighborhood/'neibəhud/ (n) : Hàng xóm
6. Next to/nekst tə/ (prep) : Kế bên
7. Opposite/ˈɒpəzɪt/ (prep) : Đối diện
8. Park/pɑːk/ (n) : Công viên
9. Photocopy store/ˈfəʊtəʊkɒpi stɔː (r) / (n) : Cửa hàng photo
10. Place/pleɪs/ (n) : Nơi chốn
Do you see that mountain? - Bạn có nhìn thấy ngọn núi kia không?
2. Movie/ˈmuːvi/ (n) : Phim, điện ảnh
I like watching movie very much. - Tôi rất thích xem phim.
3. Museum/mjuˈziːəm/ (n) : Viện bảo tàng
My class visited Ho Chi Minh museum last Sunday. - Chủ nhật tuần trước, lớp tôi đi thăm viện bảo tàng Hồ Chí Mình.
4. Near/nɪə (r) / (prep) : Gần
My house is near my school. - Nhà tôi gần trường học của tôi.
5. Neighborhood/'neibəhud/ (n) : Hàng xóm
There is a big yard in our neighborhood. - Ở khu vực của tôi có một cái sân to.
6. Next to/nekst tə/ (prep) : Kế bên
The bookstore is next to the toy store. - Cửa hàng sách ở kế bên cửa hàng đồ chơi.
7. Opposite/ˈɒpəzɪt/ (prep) : Đối diện
The bookstore is opposite to my house. - Cửa hàng sách ở đối diện nhà của tôi.
8. Park/pɑːk/ (n) : Công viên
There are many big trees in this park. - Có rất nhiều cây to trong công viên này.
9. Photocopy store/ˈfəʊtəʊkɒpi stɔː (r) / (n) : Cửa hàng photo
The photocopy store is opposite the movie theater. - Có một cửa hàng photo đối diện với rạp chiếu phim.
10. Place/pleɪs/ (n) : Nơi chốn
There are many beautiful places in Hanoi. - Có rất nhiều nơi đẹp ở Hà Nội.