Tiếng Anh Học Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày - Phần 1

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Đinh Tiểu An, 3 Tháng bảy 2021.

  1. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 3: At Home - Nhà Riêng (2)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Fifty/ˈfɪfti/ (no) : Số 50

    I went to fifty countries in the world. - Tôi đã tới 50 quốc gia trên thế giới.​

    2. Forty/ˈfɔːti/ (no) : Số 40

    My father is forty years old. - Bố tôi 40 tuổi.​

    3. Game/ɡeɪm/ (n) : Trò chơi

    We often play games during recess. - Chúng tôi thường chơi trò chơi trong giờ ra chơi.​

    4. Grandfather/ˈɡrænfɑːðə (r) / (n) : Ông nội, ông ngoại

    This is my grandfather. - Đây là ông của tôi.​

    5. Grandmother/ˈɡrænmʌðə (r) / (n) : Bà nội, bà ngoại

    That is my grandmother. - Kia là bà của tôi.​

    6. Home/həʊm/ (n) : Nhà, gia đình

    I'm at home now. - Bây giờ tôi ở nhà.​

    7. House/haʊs/ (n) : Nhà, ngôi nhà

    My family live in a small house. - Gia đình tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ.​

    8. How many/haʊ ˈmeni/: Bao nhiêu

    How many students are there in your class? - Trong lớp bạn có bao nhiêu học sinh.​

    9. Job/dʒɒb/ (n) : Công việc, nghề nghiệp

    What is your job? - Công việc của bạn là gì?​

    10. Lamp/læmp/ (n) : Đèn

    This lamp looks very lovely. - Cái đèn này trông thật đáng yêu.​
     
  2. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 3: At Home - Nhà Riêng (3)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Living room/ˈlɪvɪŋ rʊm/ (n) : Phòng ngủ

    Our living room is very big. - Phòng khách của chúng tôi rất to.​

    2. Mother/ˈmʌðə (r) / (n) : Mẹ, má

    My mother is a teacher. - Mẹ tôi là một giáo viên.​

    3. Ninety/ˈnaɪnti/ (no) : Số 90

    There are about 90 people in the hall. - Có khoảng 90 người trong hội trường.​

    4. Nurse/nɜːs/ (n) : Y tá

    My sister is a nurse. - Chị gái tôi là một y tá.​

    5. One hundred/wʌn ˈhʌndrəd/ (no) : Số 100

    This vase costs one hundred dollars. - Lọ hoa này có giá 100 đô-la.​

    6. People/ˈpiːpl/ (n) : Người

    How many people are there in your family? - Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?​

    7. Seventy/ˈsevnti/ (no) : Số 70

    There are seventy stamps in my stamp collection. - Có 70 cái tem trong bộ sưu tập tem của tôi.​

    8. Sister/ˈsɪstə (r) / (n) : Chị gái

    My sister is very beautiful. - Chị gái của tôi rất xinh đẹp.​

    9. Sixty/ˈsɪksti/ (no) : Số 60

    There are sixty students in my class. - Có 60 học sinh trong lớp học của tôi.​

    10. Son/sʌn/ (n) : Con trai

    My son is two years old. - Con trai tôi 2 tuổi.​
     
  3. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 3: At Home - Nhà Riêng (4)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Stool/stuːl/ (n) : Ghế đẩu

    My grandmother often sits on this stool. - Bà tôi hay ngồi trên chiếc ghế đẩu này.​

    2. Table/ˈteɪbl/ (n) : Bàn, cái bàn

    This table is very high. - Cái bàn này rất cao.​

    3. Telephone/ˈtelɪfəʊn/ (n) : Điện thoại

    My father bought a new telephone yesterday. - Hôm qua bố tôi mua một cái điện thoại mới.​

    4. Television/ˈtelɪvɪʒn/ (n) : Tivi

    This television is very expensive. - Cái TV này rất đắt.​

    5. Thirty/ˈθɜːti/ (no) : Số 30

    There are thirty days in April. - Có ba mươi ngày trong tháng Tư.​

    6. Who/huː/ (pron) : Ai

    Who is this? - Đây là ai?​

    7. Younger brother/'jʌηgə ˈbrʌðə (r) / (n) : Em trai

    My younger brother is ten years old. - Em trai tôi 10 tuổi.​

    8. Younger sister/'jʌηgə ˈsɪstə (r) / (n) : Em gái

    My younger sister is very lovely. - Em gái tôi rất đáng yêu.​
     
  4. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 4: Big Or Small? - To Hay Nhỏ? (1)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Big/bɪɡ/ (adj) : To, lớn

    My school is very big. - Trường học của tôi rất to.​

    2. Breakfast/ˈbrekfəst/ (n) : Bữa ăn sáng, điểm tâm

    What time do you have breakfast? - Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?​

    3. Brush/brʌʃ/ (v) : Đánh, chải (răng)

    Do you brush your teeth every day? - Bạn có đánh răng hàng ngày không?​

    4. Country/ˈkʌntri/ (n) : Đất nước, miền quê

    Each country has its own flag. - Mỗi quốc gia có một lá cờ riêng.​

    5. Dinner/ˈdɪnə (r) / (n) : Bữa tối

    I always have dinner with my family. - Tôi luôn luôn ăn tối với gia đình tôi.​

    6. Do/du: / (v) : Làm

    I do my homework every day. - Tôi làm bài tập về nhà hàng ngày.​

    7. Every/ˈevri/ (det) : Mỗi

    Every classroom has 25 desks. - Mỗi lớp học có 25 cái bàn học.​

    8. Face/feɪs/ (n) : Khuôn mặt

    I wash my face every morning. - Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.​

    9. Floor/flɔː (r) / (n) : Tầng, lầu

    My classroom is on the third floor. - Lớp học của tôi ở trên tầng ba.​

    10. Get dressed/ɡet drest/ (v) : Mặc quần áo

    I often get dressed before breakfast. - Tôi thường mặc quần áo trước khi ăn sáng.​

    11. Get ready/ɡet ˈredi/ (v) : Chuẩn bị sẵn sàng

    I get ready for school at 6.30 am. - Tôi chuẩn bị sẵn sàng đi học lúc 6h30.​

    12. Get up/ˈɡet ʌp/ (v) : Thức dậy

    I often get up late. - Tôi thường thức dậy muộn.​
     
  5. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ Đề 4: Big Or Small? - To Hay Nhỏ? (2)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Go/ɡəʊ/ (v) : Đi

    I go to school by bus. - Tôi đi học bằng xe buýt.​

    2. Grade/ɡreɪd/ (n) : Lớp (xét về trình độ)

    Mary is in grade 6. - Mary học lớp 6.​

    3. Half/hɑːf/ (n) : Một nửa, phân nửa

    It's half past five. - Bây giờ là 5 giờ rưỡi.​

    4. Have/həv/ (v) : Có

    I have a pencil. - Tôi có một cái bút chì.​

    5. Hour/ˈaʊə (r) / (n) : Giờ, tiếng đồng hồ

    I can learn to play chess in an hour. - Tôi có thể học đánh cờ trong một tiếng đồng hồ.​

    6. Late/leɪt/ (adj) : Muộn, trễ

    You are late. - Bạn đến muộn.​

    7. Lunch/lʌntʃ/ (n) : Bữa trưa

    I often have lunch at 11 o'clock. - Tôi thường ăn trưa vào lúc 11 giờ.​

    8. Midday/ˌmɪdˈdeɪ/ (n) : Trưa, buổi trưa

    Can I meet you at midday? - Tôi có thể gặp bạn vào buổi trưa không?​

    9. Midnight/ˈmɪdnaɪt/ (n) : Nửa đêm

    She often wakes up at midnight. - Cô ấy thường thức dậy vào lúc nửa đêm.​

    10. Minute/ˈmɪnɪt/ (n) : Phút

    I do this exercise in 10 minutes. - Tôi làm bài tập này trong 10 phút.​

    11. Past/pɑːst/ (prep) : Qua, quá

    His pain is past now. - Cơn đau của anh ấy đã qua rồi.​

    12. Quarter/ˈkwɔːtə (r) / (n) : Một phần tư, 15 phút

    It's a quarter past five. - Bây giờ là 5 giờ 15 phút.​
     
  6. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 4: Big Or Small? - To Hay Nhỏ? (3)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Small/smɔːl/ (adj) : Nhỏ, bé

    My house is very small. - Ngôi nhà của tôi rất nhỏ.​

    2. Supper/ˈsʌpə (r) / (n) : Bữa ăn đêm

    Peter has supper at 10 pm. - Peter có bữa ăn đêm lúc 10 giờ đêm.​

    3. Teeth/tiːθ/ (n) : Răng (số nhiều)

    I always brush my teeth three times a day. - Tôi luôn luôn đánh răng ba lần một ngày.​

    4. Then/ðen/ (adv) : Sau đó

    I get up, then I brush my teeth and wash my face. - Tôi thức dậy, sau đó tôi đánh răng và rửa mặt.​

    5. Time/taɪm/ (n) : Thời gian, lần/lượt

    What time do you get up? - Bạn thức dậy lúc mấy giờ?​

    6. To/tə/ (prep) : Kém (dùng để nói giờ kém)

    It's twenty to five. - Bây giờ là 5 giờ kém 20 phút.​

    7. Tooth/tuːθ/ (n) : Một cái răng

    My sister has a decayed tooth. - Chị gái tôi có một cái răng bị sâu.​

    8. Toothbrush/'tu: θ'brʌ∫/ (n) : Bàn chải đánh răng

    This toothbrush is very good. - Cái bàn chải đánh răng này rất tốt.​

    9. Very/ˈveri/ (adv) : Rất

    My classroom is very big. - Lớp học của tôi rất to.​

    10. Wash/wɒʃ/ (v) : Rửa, giặt

    Do you wash your face every morning? - Em có rửa mặt mỗi buổi sáng không?​

    11. Which/wɪtʃ/ (pron) : Nào, cái nào

    Which class are you in? - Bạn học lớp nào?​
     
  7. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 5: Things I Do - Những Điều Tôi Làm (1)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Action/ˈækʃn/ (n) : Hành động, hoạt động

    I like action films. - Tôi thích những bộ phim hành động.​

    2. After/ˈɑːftə (r) / (prep) : Sau, sau khi

    Let's meet after 5 pm. - Hẹn gặp sau 5 giờ chiều.​

    3. Badminton/ˈbædmɪntən/ (n) : Cầu lông

    My teacher plays badminton very well. - Giáo viên của tôi chơi cầu lông rất giỏi.​

    4. Begin/bɪˈɡɪn/ (v) : Bắt đầu

    I begin learning English. - Tôi bắt đầu học tiếng Anh.​

    5. Biology/baɪˈɒlədʒi/ (n) : Môn sinh học

    What day do you have biology? - Bạn học môn Sinh học vào thứ mấy?​

    6. Canteen/kænˈtiːn/ (n) : Căng tin

    We have lunch at the canteen. - Chúng tôi ăn trưa ở nhà ăn tập thể.​

    7. Day/deɪ/ (n) : Ngày

    I play badminton every day. - Tôi chơi cầu lông hàng ngày.​

    8. Eat/iːt/ (v) : Ăn

    What do you eat? - Bạn ăn gì vậy?​

    9. End/end/ (v) : Hết, chấm dứt

    The film ends with a happy ending. - Bộ phim kết thúc với một kết thúc tốt đẹp.​
     
  8. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 5: Things I Do - Những Điều Tôi Làm (2)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Every day/ˈevri deɪ/ (adv) : Hàng ngày

    My sister watches TV every day. - Chị gái tôi xem TV mỗi ngày.​

    2. Finish/ˈfɪnɪʃ/ (v) : Kết thúc

    My class finishes at 11 o'clock. - Lớp học của tôi kết thúc lúc 11 giờ.​

    3. Friday/ˈfraɪdeɪ/ (n) : Thứ Sáu

    I learn to draw every Friday. - Tôi học vẽ vào các ngày thứ Sáu.​

    4. Game/ɡeɪm/ (n) : Trò chơi

    Do you like this game? - Bạn có thích trò chơi này không?​

    5. Geography/dʒiˈɒɡrəfi/ (n) : Môn địa lý

    We know more about the countries through Geography. - Chúng ta biết nhiều hơn về các nước trên thế giới thông qua môn Địa lý.​

    6. Girl/ɡɜːl/ (n) : Con gái

    My class has 20 girls and 15 boys. - Lớp tôi có 20 bạn gái và 15 bạn trai.​

    7. History/ˈhɪstri/ (n) : Môn lịch sử

    History is a very useful subject. - Lịch sử là môn học rất bổ ích.​

    8. Holiday/ˈhɒlədeɪ/ (n) : Ngày nghỉ, ngày lễ

    I like traveling on holidays. - Tôi thích đi du lịch trong những ngày nghỉ.​
     
  9. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 6: Places - Địa Điểm (1)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Among/əˈmʌŋ/ (prep) : Giữa, trong số (giữa từ 3 người, 3 vật trở lên)

    Which is your book among these books? - Trong số những quyển sách này thì quyển nào là của bạn?​

    2. Bakery/ˈbeɪkəri/ (n) : Tiệm bánh mì

    I want to go to the bakery. - Tôi muốn tới tiệm bánh mì.​

    3. Beautiful/ˈbjuːtɪfl/ (adj) : Xinh đẹp

    My teacher is very beautiful. - Cô giáo tôi rất xinh đẹp.​

    4. Behind/bɪˈhaɪnd/ (prep) : Phía sau

    The picture is behind the cupboard. - Bức tranh thì ở phía sau cái tủ.​

    5. Between/bɪˈtwiːn/ (prep) : Giữa (2 người, 2 vật)

    These is a toy story between the bookstore and the restaurant. - Có một cửa hàng đồ chơi ở giữa hiệu sách và nhà hàng.​

    6. Bookstore/ˈbʊkstɔːr/ (n) : Hiệu sách

    They often go to that bookstore at weekend. - Tôi thường đi tới hiệu sách đó vào cuối tuần.​

    7. Cinema/ˈsɪnəmə/ (n) : Rạp chiếu phim

    Do you often go to the cinema? - Bạn có thường xuyên tới rạp chiếu phim không?​

    8. Drugstore/ˈdrʌɡstɔː (r) / (n) : Hiệu thuốc tây

    My father has a drugstore. - Bố tôi có một hiệu thuốc tây.​

    9. Factory/ˈfæktri/ (n) : Nhà máy, xí nghiệp

    Does your brother work for this factory? - Có phải anh trai bạn làm cho xí nghiệp này không?​

    10. False/fɔːls/ (adj) : Giả, sai

    This question is false. - Câu hỏi này sai.​
     
  10. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    52
    Chủ đề 6: Places - Địa Điểm (2)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Far/fɑː (r) / (prep) : Xa

    My house is far from my school. - Nhà tôi thì cách xa trường tôi.​

    2. Flower/ˈflaʊə (r) / (n) : Hoa, bông hoa

    Do you like flower? - Bạn có thích hoa không?​

    3. Hospital/ˈhɒspɪtl/ (n) : Bệnh viện

    This hospital is very large. - Bệnh viện này rất rộng.​

    4. Hotel/həʊˈtel/ (n) : Khách sạn

    I live near Horison hotel. - Tôi sống gần khách sạn Horison.​

    5. Lake/leɪk/ (n) : Cái hồ

    This is the biggest lake in France. - Đây là cái hồ lớn nhất ở Pháp.​

    6. Left/left/ (n) : Bên trái

    The bookstore is on the left of our school. - Hiệu sách ở bên trái trường của tôi.​

    7. Like/laɪk/ (v) : Thích

    Do you like learning English? - Bạn có thích học tiếng Anh không?​

    8. Look at/lʊk ət/ (v) : Nhìn

    Why do you look at me like that? - Tại sao cậu lại nhìn tôi như vậy?​

    9. Love/lʌv/ (v) : Yêu

    I love my family. - Tôi yêu gia đình của tôi.​

    10. Meet/miːt/ (v) : Gặp, gặp mặt

    We will meet him at 6pm. - Chúng tôi sẽ gặp anh ấy lúc 6 giờ tối.​
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...