Tiếng Anh Học Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày - Phần 1

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Đinh Tiểu An, 3 Tháng bảy 2021.

  1. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Học Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày

    Tác giả: Đinh Tiểu An

    Các chủ đề:

    * * * Các chủ đề sẽ thường xuyên được cập nhập, chỉnh sửa và bổ sung. Các bạn nhớ theo dõi thường xuyên nha
     
    haibican, Nabifly, Xoài nhỏ3 người khác thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 11 Tháng bảy 2021
  2. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Chủ Đề 1: Greetings - Lời Chào Hỏi (1)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Are/ɑ: / (v) : Là, ở, thì (đi với chủ ngữ số nhiều)

    You are very kind. - Bạn thật tốt bụng.​

    2. Choose/tʃuːz/ (v) : Chọn, chọn lựa

    Listen and choose the best answer. - Hãy nghe và chọn đáp án đúng nhất.​

    3. Count/kaʊnt/ (v) : Đếm, tính

    Count from one to ten, Tom. - Tom, em hãy đếm từ 1 đến 10.​

    4. Fine/faɪn/ (adj) : Mạnh, khỏe, tốt

    I'm fine. - Tôi khỏe.​

    5. Good morning/ɡʊd ˈmɔːnɪŋ/ (exclam) : Xin chào (dùng cho buổi sáng)

    Good morning, Miss Hoa. How are you? - Chào buổi sáng, cô Hoa. Cô có khỏe không?​

    6. Good afternoon/ɡʊd ˌɑːftəˈnuːn/ (exclam) : Xin chào (dùng cho buổi chiều)

    Good afternoon, Mr. Smith. - Chào buổi chiều, ông Smith.​

    7. Good evening/ɡʊd ˈiːvnɪŋ/ (exclam) : Xin chào (dùng cho buổi tối)

    Good evening, Miss Hoa. - Chào buổi tối, cô Hoa.​

    8. Good night/ɡʊd naɪt/ (exclam) : Chúc ngủ ngon

    Good night, Mom. - Chúc mẹ ngủ ngon!​

    9. Goodbye/gud'bai/ (exclam) : Tạm biệt

    Goodbye! It was great to meet you. - Tạm biệt! Rất vui được gặp bạn.​

    10. Hello/hə'lou/ (int) : Xin chào

    Hello. My name is Mark. - Xin chào. Tôi tên là Mark.​

    11. Hi/haɪ/ (int) : Xin chào

    Hi, Peter. - Xin chào Peter.​

    12. Greeting/ˈɡriːtɪŋ/ (n) : Lời chào hỏi

    They exchanged greetings and sat down. - Họ chào nhau và ngồi xuống.​
     
    Ánh Trăng Sángldhoang.ictu thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 11 Tháng bảy 2021
  3. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Chủ đề 1: Greetings - Lời Chào Hỏi (2)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. He/hi/ (pron) : Anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy

    He is 10 years old and he is a student. - Cậu ấy 10 tuổi và cậu ấy là một học sinh.​

    2. Her/hə (r) / (det) : Của cô ấy, của bà ấy

    Her pen is very nice. - Cây bút bi của cô ấy rất đẹp.​

    3. His/hɪz/ (det) : Của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy

    That book is his. - Quyển sách kia là của anh ấy.​

    4. It/ɪt/ (pron) : Nó

    This is my dog. It is very friendly. - Đây là chú chó của tôi, nó rất là thân thiện.​

    5. Its/ɪts/ (det) : Của nó (dùng cho vật)

    I have a dog. Its tail is very long. - Tôi có một chú chó. Đuôi của nó rất dài.​

    6. Madam/ˈmædəm/ (n) : Quý bà, phu nhân (có gia đình hay chưa)

    Good afternoon, Madam. - Chào buổi chiều, phu nhân.​

    7. Miss/mɪs/ (n) : Cô (chưa có gia đình)

    Good morning, Miss Sarah. - Chào buổi sáng, cô Sarah.​

    8. My/maɪ/ (det) : Của tôi

    My name is Andy. - Tên tôi là Andy.​

    9. Our/ɑː (r) / (det) : Của chúng tôi

    Our school is very nice. - Trường của chúng tôi rất đẹp.​

    10. She/ʃi/ (pron) : Cô ấy, bà ấy

    Daisy is my friend. She is very kind. - Daisy là bạn của tôi. Cô ấy rất tốt bụng.​
     
    Ánh Trăng Sángldhoang.ictu thích bài này.
  4. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Chủ đề 1: Greetings - Lời Chào Hỏi (3)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Sir/sɜː (r) / (n) : Ngài

    Good night, Sir. - Chúc ngài ngủ ngon.​

    2. Thank/θæŋk/ (v) : Cảm ơn

    Thank you very much. - Cảm ơn rất nhiều.​

    3. Their/ðeə (r) / (det) : Của họ

    Their school is very nice. - Trường học của họ rất đẹp​

    4. They/ðeɪ/ (pron) : Họ, bọn họ

    They are my friends. - Họ là bạn của tôi.​

    5. We/wi/ (pron) : Chúng tôi, chúng ta

    We are family. - Chúng ta là gia đình.​

    6. You/ju/ (pron) : Bạn, các bạn

    You are very kind. - Bạn thật tốt bụng.​

    7. Your/jɔː (r) / (det) : Của bạn

    Your pen is very nice. - Cây bút của bạn thật đẹp.​

    8. Child/tʃaɪld/ (n) : Đứa trẻ

    This couple has only one child. - Cặp đôi này chỉ có duy nhất một đứa con.​

    9. Children/ˈtʃɪl. Drən/ (n) : Những đứa trẻ

    That couple has three children. - Cặp đôi đó có 3 đứa con.​

    10. Classmate/ˈklɑːsmeɪt/ (n) : Bạn cùng lớp

    My classmates are very nice. - Các bạn học của tôi đều rất dễ mến.​
     
    ldhoang.ictu thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 5 Tháng bảy 2021
  5. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Chủ đề 1: Greetings - Lời Chào Hỏi (4)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Draw/drɔː/ (v) : Vẽ

    He is only three years old but he can draw a chicken. - Cậu bé đó mới chỉ 3 tuổi nhưng có thể vẽ một con gà.​

    2. Exercise book/ˈeksəsaɪz bʊk/ (n) : Vở bài tập

    An exercise book is a book for students to write their work on. - Vở bài tập là một cuốn tập mà học sinh viết vào đó.​

    3. Group/ɡruːp/ (n) : Nhóm

    In English class, we often work in groups. - Trong lớp học Tiếng Anh, chúng tôi thường làm việc theo nhóm.​

    4. Listen/ˈlɪsn/ (v) : Nghe

    Most young people like listening to pop music. - Hầu hết thanh niên đều thích nghe nhạc pop.​

    5. Number/ˈnʌmbə (r) / (n) : Số

    I love numbers. - Tôi yêu các con số.​

    6. Partner/ˈpɑːtnə (r) / (n) : Cộng sự, đối tác, bạn (cùng phe, cùng nhóm)

    Practice the dialogue with a partner. - Hãy luyện tập đoạn hội thoại với một người bạn.​

    7. Play/pleɪ/ (v) : Chơi

    All kids like playing. - Đứa trẻ nào cũng thích chơi.​

    8. Practice/ˈpræktɪs/ (v) : Luyện tập, thực hành

    If you want to sing well, you should practice harder.​

    9. Remember/rɪˈmembə (r) / (v) : Nhớ

    I try to remember all the new words. - Tôi cố nhớ hết tất cả các từ mới.​

    10. Repeat/rɪˈpiːt/ (v) : Nhắc lại

    Could you repeat the question, please? - Cô có thể đọc lại câu hỏi được không ạ?​

    11. Say/seɪ/ (v) : Nói

    He always says that he is busy. - Anh ấy luôn nói rằng anh ấy bận.​

    12. Square/skweə (r) / (n) : Hình vuông

    A square has four straight equal sides. - Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.​

    13. Write/raɪt/ (v) : Viết

    She writes diary. - Cô ấy viết nhật ký.​
     
    Chỉnh sửa cuối: 5 Tháng bảy 2021
  6. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Chủ đề 2: At School - Trường Học (1)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Bag/bæɡ/ (n) : Túi, bao

    This is my bag. - Đây là túi của tôi.​

    2. Board/bɔːd/ (n) : Cái bảng

    There is a black board in my classroom. - Có một cái bảng đen trong lớp học của tôi.​

    3. Book/bʊk/ (n) : Quyển sách

    That is English book. - Đó là sách Tiếng Anh.​

    4. City/ˈsɪti/ (n) : Thành phố

    I live in Hanoi city. - Tôi sống ở thành phố Hà Nội.​

    5. Class/klɑːs/ (n) : Lớp học

    My class has 18 students. - Lớp của tôi có 18 học sinh.​

    6. Classroom/ˈklɑːsruːm/ (n) : Phòng học

    That is my classroom. - Kia là lớp học của tôi.​

    7. Clock/klɒk/ (n) : Đồng hồ treo tường

    There is a clock in my class. - Có một cái đồng hồ treo tường trong lớp học của tôi.​

    8. Close/kləʊz/ (n) : Đóng lại

    These shops close at 10 o'clock. - Các cửa hàng đóng cửa lúc 10 giờ.​

    9.come in/kʌm ɪn/ (n) : Đi vào

    May I come in, teacher? - Thưa cô em xin phép vào lớp.​

    10.command/kəˈmɑːnd/ (v) : Ra lệnh

    The manager command his staff to sell out goods. - Quản lý ra lệnh cho nhân viên bán hết hàng.​

    11. Desk/desk/ (n) : Bàn làm việc

    There is a book on that desk. - Có một quyển sách trên cái bàn làm việc đó.​
     
    Chỉnh sửa cuối: 12 Tháng bảy 2021
  7. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Chủ đề 2: At School - Trường Học (2)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Door/dɔː (r) / (n) : Cửa ra vào

    My classroom has one door. - Lớp học của tôi có một cái cửa ra vào.​

    2. Eraser/ɪˈreɪzə (r) / (n) : Cục tẩy

    I like this eraser very much. - Tôi rất thích cục tẩy này.​

    3. Family/ˈfæməli/ (n) : Gia đình

    My family has four people. - Gia đình tôi có bốn người.​

    4. Family name/ˈfæməli neɪm/ (n) : Họ

    His family name is Smith. - Họ của anh ấy là Smith.​

    5. First name /fɜːst neɪm/ (n) : Tên đầu tiên

    His first name is Tom. - Tên của anh ấy là Tom.​

    6. Full name /fʊl neɪm/ (n) : Tên đầy đủ

    My full name is Tom Smith. - Tên đầy đủ của tôi là Tom Smith.​

    7. Given name /ˈɡɪvn neɪm/ (n) : Tên

    His given name is Tom. - Tên của anh ấy là Tom.​

    8. Go out /ɡəʊ aʊt/ (v) : Ra ngoài

    May I go out, teacher? - Thưa cô, em có thể ra ngoài không?​

    9. House /haʊs/ (n) : Ngôi nhà

    My house is very big. - Ngôi nhà của tôi rất to.​

    10. In /ɪn/ (prep) : Trong

    There is a student in the classroom. - Có một học sinh trong lớp học.​

    11. Last name /lɑːst neɪm/ (n) : Họ

    His last name is Smith. - Họ của anh ấy là Smith.​
     
    Chỉnh sửa cuối: 6 Tháng bảy 2021
  8. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Chủ đề 2: At School - Trường Học (3)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Live/lɪv/ (v) : Sống, sinh sống

    My parents live in New York. - Bố mẹ tôi sống ở New York.​

    2. Match/mætʃ/ (v) : Ghép, nối

    Match the following words with their Vietnamese meanings. - Nối những từ sau với nghĩa tiếng Việt của nó.​

    3. Name/neɪm/ (n) : Tên

    My name is Mary. - Tôi tên là Mary.​

    4. Notebook/ˈnəʊtbʊk/ (n) : Sổ tay

    My mother is buying me a notebook. - Mẹ tôi mua cho tôi một quyển sổ tay.​

    5. On/ɒn/ (prep) : Trên

    There is a book on the desk. - Có một cuốn sách trên bàn.​

    6. Open/ˈəʊpən/ (v) : Mở

    These shops open at 8 o'clock. - Các cửa hàng mở cửa vào lúc 8 giờ.​

    7. Pen/pen/ (n) : Bút mực

    My pen is red. - Chiếc bút của tôi màu đỏ.​

    8. Pencil/ˈpensl/ (n) : Bút chì

    This is my pencil. - Đây là bút chì của tôi.​

    9. Pencil case/ˈpensl keɪs/ (n) : Hộp bút

    These are some pen in the pencil case. - Có vài chiếc bút mực trong hộp bút.​

    10. Ruler/ˈruːlə (r) / (n) : Thước kẻ

    Her ruler is very long. - Thước kẻ của cô ấy rất dài.​

    11. Say/seɪ/ (v) : Nói

    She wants to say something. - Cô ấy muốn nói gì đó.​
     
  9. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Chủ đề 2: At School - Trường Học (4)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. School/skuːl/ (n) : Trường học

    This is my school. - Đây là trường của tôi.​

    2. School bag/skuːl bæɡ/ (n) : Cặp sách

    His school bag is very heavy. - Cặp sách của anh ấy rất nặng.​

    3. Sit down/ˈsɪt daʊn/ (v) : Ngồi xuống

    Sit down, please. - Mời ngồi.​

    4. Spell/spel/ (v) : Đánh vần

    Spell your name, please. - Hãy đánh vần tên của bạn.​

    5. Stand up/ˈstænd ʌp/ (v) : Đứng dậy

    All students stand up. - Tất cả học sinh đều đứng dậy.​

    6. Street/striːt/ (n) : Đường phố

    I live on Wall Street. - Tôi sống ở phố Wall.​

    7. Student/ˈstjuːdnt/ (n) : Học sinh

    She is a student. - Cô ấy là một học sinh.​

    8. Surname/ˈsɜːneɪm/ (n) : Họ

    His surname is Smith. - Họ của anh ấy là Smith.​

    9. Teacher /ˈtiːtʃə (r) / (n) : Giáo viên

    Ms. Sarah is my English teacher. - Cô Sarah là giáo viên tiếng anh của tôi.​

    10. Wastebasket /weist bɑ: Skit/ (n) : Sọt rác

    You should put rubbing in the wastebasket. - Bạn nên vứt rác vào sọt rác.​

    11. Window/ˈwɪndəʊ/ (n) : Cửa sổ

    I sit next to the window. - Tôi ngồi cạnh cửa sổ.​
     
  10. Đinh Tiểu An

    Bài viết:
    53
    Chủ đề 3: At Home - Nhà Riêng (1)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Armchair/ˈɑːmtʃeə (r) / (n) : Ghế bành

    There is an armchair in the living room. - Có một chiếc ghế bành trong phòng khách.​

    2. Bench/bent∫/ (n) : Ghế dài

    I like this bench. - Tôi thích cái ghế dài này.​

    3. Bookshelf/ˈbʊkʃelf/ (n) : Kệ sách, giá sách

    There are many books on this bookshelf. - Có rất nhiều sách trên cái giá sách này.​

    4. Brother/ˈbrʌðə (r) / (n) : Anh trai

    My brother is a student. - Anh trai tôi là một học sinh​

    5. Chair/tʃeə (r) / (n) : Ghế tựa

    The chair has four legs. - Cái ghế tựa này có bốn chân.​

    6. Daughter/ˈdɔːtə (r) / (n) : Con gái

    Her daughter is in grade 6. - Con gái cô ấy học lớp 6.​

    7. Doctor/ˈdɒktə (r) / (n) : Bác sĩ

    I'm a doctor. - Tôi là một bác sĩ.​

    8. Eighty/ˈeɪti/ (no) : Số 80

    My grandma is eighty years old. - Bà tôi 80 tuổi.​

    9. Engineer/ˌendʒɪˈnɪə (r) / (n) : Kỹ sư

    My brother is an engineer. - Anh trai tôi là một kỹ sư.​

    10. Father/ˈfɑːðə (r) / (n) : Bố, ba, cha

    My father is a doctor. - Bố tôi là một bác sĩ.​
     
    Chỉnh sửa cuối: 9 Tháng bảy 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...