Bài viết: 7 



I. VOCABULARY: TỪ VỰNG
1. Look for --------------- /lʊk. Fɔːr/ --------------- (phr. V) tìm kiếm
2. Knitting kit --------------- /ˈnit̬. ɪŋ kit/ --------------- (np) : Bộ dụng cụ đan
3. Be keen on --------------- / biː kiːn ɒn / --------------- (adj) : Thích, yêu thích làm gì
4. DIY activity --------------- /ækˈtɪv. ə. T̬i/ --------------- (np) : Các hoạt động tự làm
5. Build dollhouses --------------- /bɪldˈdɒlˌhaʊs/ --------------- (vp) : Xây nhà búp bê
6. Make paper flowers --------------- /meɪk ˈpeɪ. Pɚ ˈflaʊ. ɚ/ --------------- (vp) : Làm hoa giấy
7. Free time = leisure time --------------- /ˌfriː ˈtaɪm/ --------------- (np) : Thời gian rảnh
8. Hang out --------------- /hæŋ/ /aʊt/ --------------- (phr. V) : Đi chơi
9. Play sport --------------- /pleɪ spɔːt / --------------- (vp) : Chơi thể thao
10. Go to the cinema --------------- /gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/ --------------- (vp) : Đi xem phim
11. Go cycling --------------- /gəʊ ˈsaɪklɪŋ/ --------------- (vp) : Đạp xe
12. Ride a horse --------------- /raɪd/ /ə/ /hɔːs/ --------------- (vp) : Cưỡi ngựa
13.comedy --------------- /ˈkɒmədi/ --------------- (n) hài kịch
14. Do DIY --------------- /du: ˌdi: ˌaɪˈwaɪ/ --------------- (vp) : Tự tay làm
15. Do puzzles --------------- /duː /ˈpʌz. əl/ --------------- (vp) : Giải ô chữ
16. Surf the net --------------- /sɝːf ðə net/ --------------- (vp) : Lướt internet
17. Message friends --------------- /ˈmes. ɪdʒ frendz/ --------------- (vp) : Nhắn tin với bạn bè
18. A mental exercise --------------- /ə ˈmen. Təl ˈek. Sɚ. Saɪz/ --------------- (np) : Bài luyện tập trí nào
19. Save money --------------- /seɪv ˈmʌn. I/ --------------- (vp) : Tiết kiệm tiền
20. Creativity --------------- /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ --------------- (n) sự sáng tạo
21. Improve --------------- /ɪmˈpruːv/ --------------- (v) : Cải thiện
22. Physical health --------------- /ˈfɪz. ɪ. Kəl helθ/ --------------- (np) : Sức khỏe thể chất
23. Make friend --------------- / meɪk frend/ --------------- (vp) : Kết bạn
24. Keep in touch --------------- / kiːp tʌtʃ/ --------------- (phr. V) : Giữ liên lạc
25. Relaxed --------------- /rɪˈlækst/ --------------- (adj) : Thư giãn
26.computer skill --------------- /kəmˈpjuː. Tər skɪl/ --------------- (np) : Kỹ năng máy tính
27. Learn something about IT / lɜːn ˈsʌm. θɪŋ əˈbaʊt/ --------------- (vp) : Học một thứ gì đó về công nghệ
28. Be crazy about --------------- /biː ˈkreɪ. Zi əˈbaʊt/ --------------- (adj) : Say mê với
29. Be fond of --------------- /biː fɒnd əv/ --------------- (phr) : Thích thú với
30. Be interested in --------------- /biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/ --------------- (phr) : Hứng thú với
31. Be not into --------------- /biː nɒt ˈɪn. Tuː/ --------------- (phr) : Không thích thú
32. Take photo --------------- /teɪk foʊ. T̬oʊ/ --------------- (vp) : Chụp ảnh
33. Go to museum --------------- /ɡəʊ tuː mjuːˈziː. əm/ --------------- (vp) : Đi bảo tàng
34. See new exhibit --------------- /siː njuː ɪɡˈzɪb. ɪt/ --------------- (vp) : Xem triển lãm
35. Go out --------------- /gəʊ aʊt/ --------------- (phr. V) : Ra ngoài
36. Chef --------------- /ʃef/ --------------- (n) : Đầu bếp
37. Pumpkin soup --------------- /ˈpʌmp. Kɪn suːp/ --------------- (np) súp bí đỏ
38. Watch the cartoon --------------- /wɑːtʃ ðə kɑːrˈtuːn/ --------------- (vp) : Xem hoạt hình
39. Enjoy= like = prefer = fancy ---------------/ɪnˈdʒɔɪ/ --------------- (v) thích
40. Detest = hate --------------- /dɪˈtest/ /heit/ --------------- (v) : Ghét
41. Cruel --------------- /ˈkruːəl/ --------------- (adj) độc ác
42. Harm animals --------------- /haːm ˈæn. ɪ. Məl/ --------------- (vp) làm hại động vật
43. Hurt --------------- /hɝːt/ --------------- (v) làm tổn thương, làm đau
44. Invitation --------------- /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ --------------- (n) : Lời mời
45. Accept --------------- /əkˈsept/ --------------- (v) : Chấp nhận
46. Judo club --------------- /ˈdʒuːdou klab/ --------------- (np) câu lạc bộ võ judo
47. Home-made --------------- /həum meid/ --------------- (adj) tự làm
48. Invite --------------- /ɪnˈvaɪt/ --------------- (v) mời
49. Paper folding --------------- /ˈpeɪ. Pɚ ˈfoʊl. Dɪŋ/ --------------- (np) gấp giấy
50. Famous --------------- /ˈfeɪməs/ --------------- (adj) nổi tiếng
51. Snowboard --------------- /ˈsnoʊ. Bɔːrd/ --------------- (v) : Trượt tuyết
52. Balance --------------- /ˈbæləns/ --------------- (n) sự cân bằng
53. Muscle --------------- /ˈmʌsl/ --------------- (n) cơ bắp
54. Strength --------------- /streŋkθ/ --------------- (n) sức mạnh
55. Reduce stress --------------- /rɪˈdjuːs strɛs/ --------------- (vp) giảm căng thẳng
56. Be good for --------------- /biː gʊd fɔː/ --------------- (phr) tốt cho
57. Bracelet --------------- /ˈbreɪslət/ --------------- (n) vòng tay
58. Patient --------------- /ˈpeɪʃnt/ --------------- (adj) kiên nhẫn
59. Do judo --------------- /du ˈʤuˌdoʊ/ --------------- (vp) : Tập võ judo
60. Make models --------------- /meɪk ˈmɒd. əl/ --------------- (vp) làm mô hình
II. GRAMMAR: NGỮ PHÁP
- Một số động từ chỉ sự yêu thích và không yêu thích có thể chỉ được theo sau bởi V-ing: Adore (ngưỡng mộ), enjoy (yêu thích), fancy (đam mê/ thích), mind (ngại/ phiền lòng), dislike (không thích), detest (ghét/ căm ghét)
- Một số được theo sau bởi cả V-ing và to V: Like (thích), love (yêu thích), hate (ghét), prefer (thích.. hơn)
1. Verbs + V-ing/ to V
Verbs + V-ing
--> I like skateboarding in my free time. (Tôi thích trượt ván trong thời gian rảnh rỗi của tôi)
Verbs +to V
--> I like to skateboard in my free time. (Tôi thích trượt ván trong thời gian rảnh rỗi của tôi)
Verbs + V-ing
- -> She loves training her dog. (Cô ấy thích huấn luyện chú chó của cô ấy)
Verbs +to V
- -> She loves to train her dog. (Cô ấy thích huấn luyện chú chó của cô ấy)
Verbs + V-ing
- -> He hates eating out. (Anh ấy ghét ra ngoài ăn. / đi ăn ngoài)
Verbs +to V
- -> He hates to eat out. (Anh ấy ghét ra ngoài ăn. / đi ăn ngoài)
Verbs + V-ing
- -> My mother prefers going jogging. (Mẹ tôi thích chạy bộ hơn)
Verbs +to V
- -> My mother prefers to go jogging. (Mẹ tôi thích chạy bộ hơn)
2. Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ
--> They adore eating ice-cream. (Họ rất thích ăn kem)
--> We enjoy playing basketball. (Chúng tôi thích chơi bóng rổ)
--> Do you fancy making crafts? (Bạn thích làm đồ thủ công không)
--> I don't mind cooking. (Tôi không ngại nấu ăn)
--> Does he dislike swimming? (Anh ấy không thích bơi phải không)
--> I detest doing housework. (Tôi ghét làm việc nhà).
1. Look for --------------- /lʊk. Fɔːr/ --------------- (phr. V) tìm kiếm
2. Knitting kit --------------- /ˈnit̬. ɪŋ kit/ --------------- (np) : Bộ dụng cụ đan
3. Be keen on --------------- / biː kiːn ɒn / --------------- (adj) : Thích, yêu thích làm gì
4. DIY activity --------------- /ækˈtɪv. ə. T̬i/ --------------- (np) : Các hoạt động tự làm
5. Build dollhouses --------------- /bɪldˈdɒlˌhaʊs/ --------------- (vp) : Xây nhà búp bê
6. Make paper flowers --------------- /meɪk ˈpeɪ. Pɚ ˈflaʊ. ɚ/ --------------- (vp) : Làm hoa giấy
7. Free time = leisure time --------------- /ˌfriː ˈtaɪm/ --------------- (np) : Thời gian rảnh
8. Hang out --------------- /hæŋ/ /aʊt/ --------------- (phr. V) : Đi chơi
9. Play sport --------------- /pleɪ spɔːt / --------------- (vp) : Chơi thể thao
10. Go to the cinema --------------- /gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/ --------------- (vp) : Đi xem phim
11. Go cycling --------------- /gəʊ ˈsaɪklɪŋ/ --------------- (vp) : Đạp xe
12. Ride a horse --------------- /raɪd/ /ə/ /hɔːs/ --------------- (vp) : Cưỡi ngựa
13.comedy --------------- /ˈkɒmədi/ --------------- (n) hài kịch
14. Do DIY --------------- /du: ˌdi: ˌaɪˈwaɪ/ --------------- (vp) : Tự tay làm
15. Do puzzles --------------- /duː /ˈpʌz. əl/ --------------- (vp) : Giải ô chữ
16. Surf the net --------------- /sɝːf ðə net/ --------------- (vp) : Lướt internet
17. Message friends --------------- /ˈmes. ɪdʒ frendz/ --------------- (vp) : Nhắn tin với bạn bè
18. A mental exercise --------------- /ə ˈmen. Təl ˈek. Sɚ. Saɪz/ --------------- (np) : Bài luyện tập trí nào
19. Save money --------------- /seɪv ˈmʌn. I/ --------------- (vp) : Tiết kiệm tiền
20. Creativity --------------- /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ --------------- (n) sự sáng tạo
21. Improve --------------- /ɪmˈpruːv/ --------------- (v) : Cải thiện
22. Physical health --------------- /ˈfɪz. ɪ. Kəl helθ/ --------------- (np) : Sức khỏe thể chất
23. Make friend --------------- / meɪk frend/ --------------- (vp) : Kết bạn
24. Keep in touch --------------- / kiːp tʌtʃ/ --------------- (phr. V) : Giữ liên lạc
25. Relaxed --------------- /rɪˈlækst/ --------------- (adj) : Thư giãn
26.computer skill --------------- /kəmˈpjuː. Tər skɪl/ --------------- (np) : Kỹ năng máy tính
27. Learn something about IT / lɜːn ˈsʌm. θɪŋ əˈbaʊt/ --------------- (vp) : Học một thứ gì đó về công nghệ
28. Be crazy about --------------- /biː ˈkreɪ. Zi əˈbaʊt/ --------------- (adj) : Say mê với
29. Be fond of --------------- /biː fɒnd əv/ --------------- (phr) : Thích thú với
30. Be interested in --------------- /biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/ --------------- (phr) : Hứng thú với
31. Be not into --------------- /biː nɒt ˈɪn. Tuː/ --------------- (phr) : Không thích thú
32. Take photo --------------- /teɪk foʊ. T̬oʊ/ --------------- (vp) : Chụp ảnh
33. Go to museum --------------- /ɡəʊ tuː mjuːˈziː. əm/ --------------- (vp) : Đi bảo tàng
34. See new exhibit --------------- /siː njuː ɪɡˈzɪb. ɪt/ --------------- (vp) : Xem triển lãm
35. Go out --------------- /gəʊ aʊt/ --------------- (phr. V) : Ra ngoài
36. Chef --------------- /ʃef/ --------------- (n) : Đầu bếp
37. Pumpkin soup --------------- /ˈpʌmp. Kɪn suːp/ --------------- (np) súp bí đỏ
38. Watch the cartoon --------------- /wɑːtʃ ðə kɑːrˈtuːn/ --------------- (vp) : Xem hoạt hình
39. Enjoy= like = prefer = fancy ---------------/ɪnˈdʒɔɪ/ --------------- (v) thích
40. Detest = hate --------------- /dɪˈtest/ /heit/ --------------- (v) : Ghét
41. Cruel --------------- /ˈkruːəl/ --------------- (adj) độc ác
42. Harm animals --------------- /haːm ˈæn. ɪ. Məl/ --------------- (vp) làm hại động vật
43. Hurt --------------- /hɝːt/ --------------- (v) làm tổn thương, làm đau
44. Invitation --------------- /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ --------------- (n) : Lời mời
45. Accept --------------- /əkˈsept/ --------------- (v) : Chấp nhận
46. Judo club --------------- /ˈdʒuːdou klab/ --------------- (np) câu lạc bộ võ judo
47. Home-made --------------- /həum meid/ --------------- (adj) tự làm
48. Invite --------------- /ɪnˈvaɪt/ --------------- (v) mời
49. Paper folding --------------- /ˈpeɪ. Pɚ ˈfoʊl. Dɪŋ/ --------------- (np) gấp giấy
50. Famous --------------- /ˈfeɪməs/ --------------- (adj) nổi tiếng
51. Snowboard --------------- /ˈsnoʊ. Bɔːrd/ --------------- (v) : Trượt tuyết
52. Balance --------------- /ˈbæləns/ --------------- (n) sự cân bằng
53. Muscle --------------- /ˈmʌsl/ --------------- (n) cơ bắp
54. Strength --------------- /streŋkθ/ --------------- (n) sức mạnh
55. Reduce stress --------------- /rɪˈdjuːs strɛs/ --------------- (vp) giảm căng thẳng
56. Be good for --------------- /biː gʊd fɔː/ --------------- (phr) tốt cho
57. Bracelet --------------- /ˈbreɪslət/ --------------- (n) vòng tay
58. Patient --------------- /ˈpeɪʃnt/ --------------- (adj) kiên nhẫn
59. Do judo --------------- /du ˈʤuˌdoʊ/ --------------- (vp) : Tập võ judo
60. Make models --------------- /meɪk ˈmɒd. əl/ --------------- (vp) làm mô hình
II. GRAMMAR: NGỮ PHÁP
VERBS OF LIKING/ DISLIKING + GERUNDS/ TO INFINITIVES
(Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing/ to V)
(Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing/ to V)
- Một số động từ chỉ sự yêu thích và không yêu thích có thể chỉ được theo sau bởi V-ing: Adore (ngưỡng mộ), enjoy (yêu thích), fancy (đam mê/ thích), mind (ngại/ phiền lòng), dislike (không thích), detest (ghét/ căm ghét)
- Một số được theo sau bởi cả V-ing và to V: Like (thích), love (yêu thích), hate (ghét), prefer (thích.. hơn)
1. Verbs + V-ing/ to V
- Like: Thích
Verbs + V-ing
--> I like skateboarding in my free time. (Tôi thích trượt ván trong thời gian rảnh rỗi của tôi)
Verbs +to V
--> I like to skateboard in my free time. (Tôi thích trượt ván trong thời gian rảnh rỗi của tôi)
- Love: Yêu / thích
Verbs + V-ing
- -> She loves training her dog. (Cô ấy thích huấn luyện chú chó của cô ấy)
Verbs +to V
- -> She loves to train her dog. (Cô ấy thích huấn luyện chú chó của cô ấy)
- Hate: Ghét
Verbs + V-ing
- -> He hates eating out. (Anh ấy ghét ra ngoài ăn. / đi ăn ngoài)
Verbs +to V
- -> He hates to eat out. (Anh ấy ghét ra ngoài ăn. / đi ăn ngoài)
- Prefer: Thích.. hơn
Verbs + V-ing
- -> My mother prefers going jogging. (Mẹ tôi thích chạy bộ hơn)
Verbs +to V
- -> My mother prefers to go jogging. (Mẹ tôi thích chạy bộ hơn)
2. Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ
Verbs + V-ing
- Adore: Rất thích
--> They adore eating ice-cream. (Họ rất thích ăn kem)
- Enjoy: Thích
--> We enjoy playing basketball. (Chúng tôi thích chơi bóng rổ)
- Fancy: Thích
--> Do you fancy making crafts? (Bạn thích làm đồ thủ công không)
- Don't mind: Không ngại
--> I don't mind cooking. (Tôi không ngại nấu ăn)
- Dislike: Không thích
--> Does he dislike swimming? (Anh ấy không thích bơi phải không)
- Detest: Ghét / căm ghét
--> I detest doing housework. (Tôi ghét làm việc nhà).