1 người đang xem
Bài viết: 7 Tìm chủ đề
247 0

TA 8: Unit 1 - Leisure Time (Thời gian rảnh rỗi)​

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

1. Look for --------------- /lʊk. Fɔːr/ --------------- (phr. V) tìm kiếm

2. Knitting kit --------------- /ˈnit̬. ɪŋ kit/ --------------- (np) : Bộ dụng cụ đan

3. Be keen on --------------- / biː kiːn ɒn / --------------- (adj) : Thích, yêu thích làm gì

4. DIY activity --------------- /ækˈtɪv. ə. T̬i/ --------------- (np) : Các hoạt động tự làm

5. Build dollhouses --------------- /bɪldˈdɒlˌhaʊs/ --------------- (vp) : Xây nhà búp bê

6. Make paper flowers --------------- /meɪk ˈpeɪ. Pɚ ˈflaʊ. ɚ/ --------------- (vp) : Làm hoa giấy

7. Free time = leisure time --------------- /ˌfriː ˈtaɪm/ --------------- (np) : Thời gian rảnh

8. Hang out --------------- /hæŋ/ /aʊt/ --------------- (phr. V) : Đi chơi

9. Play sport --------------- /pleɪ spɔːt / --------------- (vp) : Chơi thể thao

10. Go to the cinema --------------- /gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/ --------------- (vp) : Đi xem phim

11. Go cycling --------------- /gəʊ ˈsaɪklɪŋ/ --------------- (vp) : Đạp xe

12. Ride a horse --------------- /raɪd/ /ə/ /hɔːs/ --------------- (vp) : Cưỡi ngựa

13.comedy --------------- /ˈkɒmədi/ --------------- (n) hài kịch

14. Do DIY --------------- /du: ˌdi: ˌaɪˈwaɪ/ --------------- (vp) : Tự tay làm

15. Do puzzles --------------- /duː /ˈpʌz. əl/ --------------- (vp) : Giải ô chữ

16. Surf the net --------------- /sɝːf ðə net/ --------------- (vp) : Lướt internet

17. Message friends --------------- /ˈmes. ɪdʒ frendz/ --------------- (vp) : Nhắn tin với bạn bè

18. A mental exercise --------------- /ə ˈmen. Təl ˈek. Sɚ. Saɪz/ --------------- (np) : Bài luyện tập trí nào

19. Save money --------------- /seɪv ˈmʌn. I/ --------------- (vp) : Tiết kiệm tiền

20. Creativity --------------- /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ --------------- (n) sự sáng tạo

21. Improve --------------- /ɪmˈpruːv/ --------------- (v) : Cải thiện

22. Physical health --------------- /ˈfɪz. ɪ. Kəl helθ/ --------------- (np) : Sức khỏe thể chất

23. Make friend --------------- / meɪk frend/ --------------- (vp) : Kết bạn

24. Keep in touch --------------- / kiːp tʌtʃ/ --------------- (phr. V) : Giữ liên lạc

25. Relaxed --------------- /rɪˈlækst/ --------------- (adj) : Thư giãn

26.computer skill --------------- /kəmˈpjuː. Tər skɪl/ --------------- (np) : Kỹ năng máy tính

27. Learn something about IT / lɜːn ˈsʌm. θɪŋ əˈbaʊt/ --------------- (vp) : Học một thứ gì đó về công nghệ

28. Be crazy about --------------- /biː ˈkreɪ. Zi əˈbaʊt/ --------------- (adj) : Say mê với

29. Be fond of --------------- /biː fɒnd əv/ --------------- (phr) : Thích thú với

30. Be interested in --------------- /biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/ --------------- (phr) : Hứng thú với

31. Be not into --------------- /biː nɒt ˈɪn. Tuː/ --------------- (phr) : Không thích thú

32. Take photo --------------- /teɪk foʊ. T̬oʊ/ --------------- (vp) : Chụp ảnh

33. Go to museum --------------- /ɡəʊ tuː mjuːˈziː. əm/ --------------- (vp) : Đi bảo tàng

34. See new exhibit --------------- /siː njuː ɪɡˈzɪb. ɪt/ --------------- (vp) : Xem triển lãm

35. Go out --------------- /gəʊ aʊt/ --------------- (phr. V) : Ra ngoài

36. Chef --------------- /ʃef/ --------------- (n) : Đầu bếp

37. Pumpkin soup --------------- /ˈpʌmp. Kɪn suːp/ --------------- (np) súp bí đỏ

38. Watch the cartoon --------------- /wɑːtʃ ðə kɑːrˈtuːn/ --------------- (vp) : Xem hoạt hình

39. Enjoy= like = prefer = fancy ---------------/ɪnˈdʒɔɪ/ --------------- (v) thích

40. Detest = hate --------------- /dɪˈtest/ /heit/ --------------- (v) : Ghét

41. Cruel --------------- /ˈkruːəl/ --------------- (adj) độc ác

42. Harm animals --------------- /haːm ˈæn. ɪ. Məl/ --------------- (vp) làm hại động vật

43. Hurt --------------- /hɝːt/ --------------- (v) làm tổn thương, làm đau

44. Invitation --------------- /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ --------------- (n) : Lời mời

45. Accept --------------- /əkˈsept/ --------------- (v) : Chấp nhận

46. Judo club --------------- /ˈdʒuːdou klab/ --------------- (np) câu lạc bộ võ judo

47. Home-made --------------- /həum meid/ --------------- (adj) tự làm

48. Invite --------------- /ɪnˈvaɪt/ --------------- (v) mời

49. Paper folding --------------- /ˈpeɪ. Pɚ ˈfoʊl. Dɪŋ/ --------------- (np) gấp giấy

50. Famous --------------- /ˈfeɪməs/ --------------- (adj) nổi tiếng

51. Snowboard --------------- /ˈsnoʊ. Bɔːrd/ --------------- (v) : Trượt tuyết

52. Balance --------------- /ˈbæləns/ --------------- (n) sự cân bằng

53. Muscle --------------- /ˈmʌsl/ --------------- (n) cơ bắp

54. Strength --------------- /streŋkθ/ --------------- (n) sức mạnh

55. Reduce stress --------------- /rɪˈdjuːs strɛs/ --------------- (vp) giảm căng thẳng

56. Be good for --------------- /biː gʊd fɔː/ --------------- (phr) tốt cho

57. Bracelet --------------- /ˈbreɪslət/ --------------- (n) vòng tay

58. Patient --------------- /ˈpeɪʃnt/ --------------- (adj) kiên nhẫn

59. Do judo --------------- /du ˈʤuˌdoʊ/ --------------- (vp) : Tập võ judo

60. Make models --------------- /meɪk ˈmɒd. əl/ --------------- (vp) làm mô hình

II. GRAMMAR: NGỮ PHÁP


VERBS OF LIKING/ DISLIKING + GERUNDS/ TO INFINITIVES

(Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing/ to V)

- Một số động từ chỉ sự yêu thích và không yêu thích có thể chỉ được theo sau bởi V-ing: Adore (ngưỡng mộ), enjoy (yêu thích), fancy (đam mê/ thích), mind (ngại/ phiền lòng), dislike (không thích), detest (ghét/ căm ghét)

- Một số được theo sau bởi cả V-ing và to V: Like (thích), love (yêu thích), hate (ghét), prefer (thích.. hơn)


1. Verbs + V-ing/ to V

  • Like: Thích

Verbs + V-ing

--> I like skateboarding in my free time. (Tôi thích trượt ván trong thời gian rảnh rỗi của tôi)

Verbs +to V

--> I like to skateboard in my free time. (Tôi thích trượt ván trong thời gian rảnh rỗi của tôi)

  • Love: Yêu / thích

Verbs + V-ing

- -> She loves training her dog. (Cô ấy thích huấn luyện chú chó của cô ấy)

Verbs +to V

- -> She loves to train her dog. (Cô ấy thích huấn luyện chú chó của cô ấy)


  • Hate: Ghét

Verbs + V-ing

- -> He hates eating out. (Anh ấy ghét ra ngoài ăn. / đi ăn ngoài)

Verbs +to V

- -> He hates to eat out. (Anh ấy ghét ra ngoài ăn. / đi ăn ngoài)


  • Prefer: Thích.. hơn

Verbs + V-ing

- -> My mother prefers going jogging. (Mẹ tôi thích chạy bộ hơn)

Verbs +to V

- -> My mother prefers to go jogging. (Mẹ tôi thích chạy bộ hơn)

2. Verbs + V-ing

Những động từ chỉ đi với danh động từ


Verbs + V-ing

  • Adore: Rất thích

--> They adore eating ice-cream. (Họ rất thích ăn kem)

  • Enjoy: Thích

--> We enjoy playing basketball. (Chúng tôi thích chơi bóng rổ)

  • Fancy: Thích

--> Do you fancy making crafts? (Bạn thích làm đồ thủ công không)

  • Don't mind: Không ngại

--> I don't mind cooking. (Tôi không ngại nấu ăn)

  • Dislike: Không thích

--> Does he dislike swimming? (Anh ấy không thích bơi phải không)

  • Detest: Ghét / căm ghét

--> I detest doing housework. (Tôi ghét làm việc nhà).
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back