You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser.
655 ❤︎ Bài viết:
174 
40. 木棉花: 珍惜眼前的幸福
Mù míanhuā: Zhēnxī yǎnqían de xìngfú
Hoa mộc miên: Trân trọng hạnh phúc trước mắt
655 ❤︎ Bài viết:
174 
41. 雏菊: 隐藏爱情
Chújú: Yǐncáng àiqíng
Cúc Bellis perennis/Cúc nút áo: Tình yêu ẩn giấu
655 ❤︎ Bài viết:
174 
42. 茉莉花: 你是我的
Mòlìhuā: Nǐ shì wǒ de
Hoa nhài: Em là của anh.
655 ❤︎ Bài viết:
174 
43. 密蒙花: 请幸福到来
Mì méng huā: Qǐng xìngfú dàolái
Hoa mật mông: Hạnh phúc hãy đến đây
655 ❤︎ Bài viết:
174 
44. 紫滕花: 对你执着, 最幸福的时刻
Zǐténg huā: Dùi nǐ zhízhuó, zùi xìngfú de shíkè
Hoa tử đằng: Cố chấp vì em, khoảnh khắc hạnh phúc nhất.
655 ❤︎ Bài viết:
174 
45. 蝴蝶花: 相信就是幸福
Húdié huā: Xiāngxìn jìushì xìngfú
Hoa hồ điệp/Đuôi diều/lưỡi đòng: Tin tưởng là hạnh phúc
655 ❤︎ Bài viết:
174 
46. 龙胆花: 喜欢看忧伤时的你
Lóng dǎn huā: Xǐhuān kàn yōushāng shí de nǐ
Hoa long đởm/Long đản: Thích nhìn em khi em buồn
655 ❤︎ Bài viết:
174 
47. 蝴蝶兰: 我爱你
Húdié lán: Wǒ ài nǐ
Lan hồ điệp: Anh yêu em
655 ❤︎ Bài viết:
174 
48. 星辰花: 永不变心
Xīngchén huā: Yǒng bù bìanxīn
Hoa Salem: Mãi mãi không thay lòng
655 ❤︎ Bài viết:
174 
49. 紫玫瑰: 珍惜的爱
Zǐ méiguī: Zhēnxī de ài
Hoa hồng tím: Tình yêu đáng trân trọng
655 ❤︎ Bài viết:
174 
50. 麦杆菊: 永恒的记忆
Mài gān jú: Yǒnghéng de jìyì
Hoa cúc bất tử/Cúc bất tuyệt: Ký ức vĩnh hằng
655 ❤︎ Bài viết:
174 
51. 杨柳: 依依不舍
Yángliǔ: Yīyī bù shě
Dương liễu: Không nỡ rời xa
655 ❤︎ Bài viết:
174 
52. 牵牛花: 爱情永固
Qiān níu huā: Àiqíng yǒng gù
Hoa khiên ngưu: Tình yêu vững chắc
655 ❤︎ Bài viết:
174 
53. 紫云英: 没有爱的期待
Zǐ yún yīng: Méiyǒu ài de qídài
Tử Vân Anh: Không kỳ vọng vào tình yêu
655 ❤︎ Bài viết:
174 
54. 红色天竺葵: 你在我的脑海挥之不去
Hóngsè tiānzhúkúi: Nǐ zài wǒ de nǎohǎi huī zhī bù qù
Hoa phong lữ đỏ: Em luôn ở trong tâm trí anh
655 ❤︎ Bài viết:
174 
55. 粉红色天竺葵: 很高兴能陪在你身边
Fěnhóng sè tiānzhúkúi: Hěn gāoxìng néng péi zài nǐ shēnbiān
Hoa phong lữ hồng: Rất vui vì có thể ở bên em
655 ❤︎ Bài viết:
174 
56. 红色仙客: 你真漂亮
Hóngsè xiān kè: Nǐ zhēn pìaoliang
Hoa anh thảo đỏ: Em thật đẹp
655 ❤︎ Bài viết:
174 
57. 粉红色山茶花: 是你的爱让我越变越美丽
Fěnhóng sè shāncháhuā: Shì nǐ de ài ràng wǒ yuè bìan yuè měilì
Hoa sơn trà hồng: Chính tình yêu của anh khiến em ngày càng xinh đẹp
655 ❤︎ Bài viết:
174 
58. 白色菊花: 真实坦诚
Báisè júhuā: Zhēnshí tǎnchéng
Hoa Cúc Trắng: Thật thà trung thực
655 ❤︎ Bài viết:
174 
59. 雪莲花: 祈愿愿望达成后的安慰
Xuě líanhuā: Qí yùan yùanwàng dáchéng hòu de ānwèi
Hoa sen tuyết/Tuyết liên: Niềm an ủi sau khi hoàn thành ước nguyện