

1. Blow down = collapse: Thổi đổ, sụp đổ
2. Blow up = become angry/ explode: Trở nên tức giận, nổ tung
3, break into = enter a house illegally: Đột nhập
4, bring up = raise (a child) : Nuôi dưỡng
5, burn down = be destroyed by fire: Cháy chụi
6, call for = require: Mời gọi, yêu cầu
7, call off= cancel: Hủy bỏ
8, call on =visit: Ghé thăm
9, call up= telephone: Gọi điện, gọi đi lình
10, carry out = do/ execuse: Thực hiện, làm
11, check into= enter a place / investigate: Làm thủ tục vào, điều tra nghiên cứu
12, check out = leave a place: Làm thủ tục ra
13, clear up = tidy up/ make (st) clear: Dọn dẹp
14, come across = happen to see: Tình cờ gặp
15, come/ do down with = become sick with: Mắc bệnh
16, count on = depend on/ base on/ rely on: Dựa vào, phụ thuộc vào
17, cut down on = decrease: Giảm
18, cut out= stop an action: Cắt hẳn
19, die away = diminish in intensity: Giảm về cường độ
20, die off/ out = become extinct: Tuyệt chủng
21, do away with = abolish: Bãi bỏ, miễn bỏ
22, drop in = visit: Ghé thăm
23, figure out = find out: Tính toán
24, fill in = complete: Hoàn thành, điền vào
25, get across = cause to be understood: Làm cho cái gì được hiểu
26, get ahead= make progress: Tiến triển
27, get off= leave (a bus) : Xuống xe
28, get on = enter (a bus) : Lên xe
29, hand in = submit: Giao nộp
30, get over = recover (a cold) : Bình phục
31, give in = stop trying: Đầu hàng
32, give off = release (a smell) : Nhả ra, thải ra
33, give up = surrender st: Từ bỏ
34, go down = decrease: Giảm
35, go up = increase: Tăng
36, go off = explode: Nổ tung, rung lê, thiu thối
37, go over = review: Xem lại
38, grow up = muture: Trưởng thành
39, hand out = distribute: Phân phát
40, hear from = recieve news from (a letter / an e-mail) : Nhận được tin từ
41, hear of = know about sb/st) : Biết về ai / cái gì
42, hold up= delay (a filght/ traffic) : Trì hoãn
43, keep out = prevent from entering: Ngăn chặn không vào
44, keep off = prevent from stepping or climbing on to st: Ngăn chặn không làm
45, leave out= not include/ omit: Loại bỏ
46, look after = take after: Chăm sóc
47, look forward to = to expect: Chờ đợi, mong đợi
48, look into = investigate: Điều tra, nghiên cứu
49, look out = be careful: Coi chừng, cảnh giác
50, look over = review, examine: Xem lại, kiểm tra lại
2. Blow up = become angry/ explode: Trở nên tức giận, nổ tung
3, break into = enter a house illegally: Đột nhập
4, bring up = raise (a child) : Nuôi dưỡng
5, burn down = be destroyed by fire: Cháy chụi
6, call for = require: Mời gọi, yêu cầu
7, call off= cancel: Hủy bỏ
8, call on =visit: Ghé thăm
9, call up= telephone: Gọi điện, gọi đi lình
10, carry out = do/ execuse: Thực hiện, làm
11, check into= enter a place / investigate: Làm thủ tục vào, điều tra nghiên cứu
12, check out = leave a place: Làm thủ tục ra
13, clear up = tidy up/ make (st) clear: Dọn dẹp
14, come across = happen to see: Tình cờ gặp
15, come/ do down with = become sick with: Mắc bệnh
16, count on = depend on/ base on/ rely on: Dựa vào, phụ thuộc vào
17, cut down on = decrease: Giảm
18, cut out= stop an action: Cắt hẳn
19, die away = diminish in intensity: Giảm về cường độ
20, die off/ out = become extinct: Tuyệt chủng
21, do away with = abolish: Bãi bỏ, miễn bỏ
22, drop in = visit: Ghé thăm
23, figure out = find out: Tính toán
24, fill in = complete: Hoàn thành, điền vào
25, get across = cause to be understood: Làm cho cái gì được hiểu
26, get ahead= make progress: Tiến triển
27, get off= leave (a bus) : Xuống xe
28, get on = enter (a bus) : Lên xe
29, hand in = submit: Giao nộp
30, get over = recover (a cold) : Bình phục
31, give in = stop trying: Đầu hàng
32, give off = release (a smell) : Nhả ra, thải ra
33, give up = surrender st: Từ bỏ
34, go down = decrease: Giảm
35, go up = increase: Tăng
36, go off = explode: Nổ tung, rung lê, thiu thối
37, go over = review: Xem lại
38, grow up = muture: Trưởng thành
39, hand out = distribute: Phân phát
40, hear from = recieve news from (a letter / an e-mail) : Nhận được tin từ
41, hear of = know about sb/st) : Biết về ai / cái gì
42, hold up= delay (a filght/ traffic) : Trì hoãn
43, keep out = prevent from entering: Ngăn chặn không vào
44, keep off = prevent from stepping or climbing on to st: Ngăn chặn không làm
45, leave out= not include/ omit: Loại bỏ
46, look after = take after: Chăm sóc
47, look forward to = to expect: Chờ đợi, mong đợi
48, look into = investigate: Điều tra, nghiên cứu
49, look out = be careful: Coi chừng, cảnh giác
50, look over = review, examine: Xem lại, kiểm tra lại